rank out Thành ngữ, tục ngữ
crank out
make, write, manufacture Can you crank out a few jokes for our school newspaper? xếp hạng
tiếng lóng Để chỉ trích, hạ cấp hoặc phàn nàn về ai đó hoặc điều gì đó theo cách chỉ trích nhỏ nhen hoặc cằn nhằn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rank" và "out." Sếp xếp ra bất cứ ai bất đồng ý với cô ấy trước toàn bộ văn phòng. Cha mẹ tui đã xếp hạng tui một chút vì những gì vừa xảy ra, nhưng tui đã mong đợi nó tồi tệ hơn nhiều .. Xem thêm: out, rank rank addition (out)
1. Sl. để làm phiền ai đó. Anh ấy thực sự xếp tui ra ngoài. Đúng là sâu bọ!
2. Sl. để trừng phạt ai đó. Cô xếp anh ta là kẻ hèn nhát. Tôi vừa xếp hạng cả băng nhóm, nhưng tốt! xếp hạng
tv. để cho ai đó một thời (gian) gian khó khăn; để làm phiền ai đó. (Có thể từ kéo xếp hạng = sử dụng thứ hạng để thống trị ai đó.) Dừng xếp hạng cho tôi! xếp hạng ai đó
verbXem xếp hạng ai đó. Xem thêm: xếp hạng, ai đó xếp hạng ai đó (ra)
tv. để làm phiền hoặc trừng phạt ai đó. (xem thêm xếp hạng.) Anh ấy thực sự xếp hạng tôi. Đúng là sâu bọ! . Xem thêm: out, rank, someone. Xem thêm:
An rank out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rank out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rank out