Nghĩa là gì:
sabers
saber /'seibə/ (saber) /'seibə/- danh từ
- kiếm lưỡi cong (của kỵ binh)
- a sabre cut: nhát kiếm; sẹo vết kiếm
- (số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh
- cái gạn thuỷ tinh (nóng chảy)
- the sabre
- lực lượng quân sự, sự thống trị quân sự
- ngoại động từ
- đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm
rattle sabers Thành ngữ, tục ngữ
bang sabers
Để đưa ra những lời đe dọa afraid hăng, đỏ mặt và thường là trống rỗng. Tôi muốn nghĩ rằng các mối đe dọa hủy diệt hạt nhân của đất nước chỉ là chúng đang làm rung chuyển các thanh kiếm, nhưng tui không còn chắc chắn nữa. Sếp cứ thỉnh thoảng lại thích réo saber để khiến bản thân cảm giác mình có sức mạnh .. Xem thêm: rattle, saber bang sabers
dọa có hành động afraid hãn .. Xem thêm: rattle, saber. Xem thêm:
An rattle sabers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rattle sabers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rattle sabers