Nghĩa là gì:
bird-cage
bird-cage /'bə:dkeidʤ/
rattle somebody's cage Thành ngữ, tục ngữ
Gilded cage
If someone is in a gilded cage, they are trapped and have restricted or no freedom, but have very comfortable surroundings- many famous people live in luxury but cannot walk out of their house alone. lồng lộn (của một người)
Có mục đích tức giận, khó chịu hoặc làm mất lòng người đó, đặc biệt là để ảnh hưởng đến hoạt động của họ hoặc làm giảm uy tín của họ. Anh ta luôn trêu chọc đối thủ của mình trước mỗi trận đấu để làm rung chuyển cái lồng của họ. Khán giả vừa hỏi một số câu hỏi đáng xấu hổ về quá khứ của cô ấy trong một nỗ lực rõ ràng là để làm tung lồng của cô ấy .. Xem thêm: lồng, tiếng sáu cục ˌrattle somebody’s ˈcage
(không chính thức) khiến ai đó khó chịu: Who’s able his basket? OPPOSITE: lông xù (của ai đó) mịn. Xem thêm: lồng lộn, tiếng kêu sáu cục. Xem thêm:
An rattle somebody's cage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rattle somebody's cage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rattle somebody's cage