Nghĩa là gì:
whirlwind
whirlwind /'w :lwind/- danh từ
- sow the wind and reap the whirlwind
reap the whirlwind Thành ngữ, tục ngữ
whirlwind
whirlwind
sow the wind and reap the whirlwind
to engage in, and suffer the consequences of, evil or folly: Hos. 8:7 gặt hái cơn lốc
Để gánh chịu những sau quả tiêu cực từ hành động của một người. Cụm từ này bắt nguồn từ Kinh thánh. Nếu bạn bất làm bài tập ngay bây giờ, bạn sẽ gặt hái được cơn lốc khi bạn phải thi cuối kỳ .. Xem thêm: gặt hái, cơn lốc gặt cơn lốc
LITERARYNếu ai đó gặt cơn lốc, họ đau khổ bây giờ vì những sai lầm mà họ vừa mắc phải trong quá khứ. Lưu ý: Để gặt một loại cây trồng như ngô có nghĩa là phải cắt và thu thập nó. Chính phủ vừa từ chối giải quyết vấn đề vào thời (gian) điểm đó và bây giờ nó đang gặt hái một cơn lốc. Lưu ý: Cách diễn đạt này xuất phát từ câu tục ngữ gieo gió gặt bão và đôi khi người ta sử dụng các bộ phận khác của cả biểu thức. Thủ tướng hiện đang gặt cơn lốc kinh tế mà ông vừa giúp gieo rắc. Lưu ý: Đây là phần trích dẫn từ Kinh thánh. Nó đen tối chỉ sự trừng phạt của dân Y-sơ-ra-ên vì vừa không vâng lời Đức Chúa Trời: `` Vì họ vừa gieo gió, ắt sẽ gặt gió lốc. ' (Ô-sê 8: 7). Xem thêm: gặt hái, cơn lốc gặt cơn lốc
hứng chịu sau quả nghiêm trọng do hành động của bạn gây ra. Câu nói này đen tối chỉ đến câu tục ngữ gieo gió sẽ gặt gió lốc, trích từ Ô-sê 8: 7. 1998 Spectator Một đảng [chính trị] nghĩ rằng tất cả những gì họ phải làm để giữ cho Scotland hạnh phúc là cung cấp sự cách mạng thay vào đó là gặt hái cơn lốc mà nó gieo vào những năm Tám mươi. . Xem thêm: gặt hái, cơn lốc (gieo gió,) gặt hái ˈwhirlwind
(đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) phải gánh chịu sau quả của hành động của bạn: Chúng ta sẽ gặt hái cơn lốc của những hành động đó trong nhiều năm, nếu bất phải là nhiều thập kỷ, Câu nói này xuất phát từ Kinh thánh. Lốc là một cơn gió mạnh, anchorage rất nhanh và gây nhiều thiệt hại .. Xem thêm: gặt, gió lốc gặt gió lốc
Chịu sau quả. “Vì họ gieo gió sẽ gặt gió lốc” của Ô-sê 8: 7 có nghĩa là những chuyện làm xấu xa trong quá khứ sẽ trở lại đen tối ảnh bạn. Một câu Kinh thánh khác với lời khuyên tương tự là Ga-la-ti 6: 7 “Hễ loài người gieo rắc điều gì, thì người đó cũng sẽ gặt hái” (được sử dụng như một cách diễn đạt, “bạn sẽ gặt những gì bạn gieo”), và Châm ngôn 11: 29 “Kẻ nào gặp rắc rối nhà riêng của ông ấy sẽ thừa hưởng gió. ” Cũng như một dấu hiệu khác về chuyện các tham chiếu phổ biến vừa chuyển từ thiêng liêng sang tục tĩu, câu tương đương đương thời (gian) là “Hãy nhận biết những gì bạn làm, nếu bất nó có thể anchorage lại và cắn bạn vào mông.”. Xem thêm: gặt, gió lốc. Xem thêm:
An reap the whirlwind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reap the whirlwind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reap the whirlwind