reason with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. lý do với (một)
Để thảo luận điều gì đó với một người theo cách hợp lý, hợp lý để đạt được thỏa thuận hoặc hiểu biết. Rất may, tui đã có thể lý luận với viên cảnh sát, và anh ta vừa cho chúng tui ra ngoài bằng một lời thông báo thay vì bắt giữ chúng tôi. Bạn đang lãng phí thời (gian) gian để lý luận với Dan — anh ấy sẽ làm những gì anh ấy muốn ,. Xem thêm: lý do lý do với ai đó
để thảo luận điều gì đó với ai đó, tìm kiếm giải pháp hợp lý cho một vấn đề. Cố gắng lý luận với Jill. Nếu cô ấy bất nghe, hãy quên cô ấy đi. Bạn bất thể lý luận với một người quá hẹp hòi .. Xem thêm: lý do lý do với
v. Cố gắng đi đến thỏa thuận hoặc thấu hiểu với ai đó thông qua thảo luận hợp lý: Bọn trẻ bất muốn học bơi, nhưng tui đã lý luận với chúng cho đến khi chúng cùng ý học.
. Xem thêm: lý do. Xem thêm:
An reason with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reason with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reason with (one)