recall from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. nhớ lại từ (cái gì đó)
1. Để có thể nhớ ai đó hoặc điều gì đó từ một số sự kiện, vị trí hoặc thời (gian) điểm trước đó. Tôi nhớ lại thời (gian) thơ ấu của mình, một nơi bên cạnh hồ nước, nơi tui và bạn bè vừa từng trải qua mùa hè của chúng tôi. Tôi nghĩ tui nhớ lại anh ấy từ một chương trình truyền hình mà tui từng xem. Tôi nhớ lại một vài điều về điều đó từ công chuyện cuối cùng của tôi. Để triệu tập, yêu cầu hoặc gọi ai đó trở lại từ một số nơi hoặc sự vật. Chúng tui đã thu hồi công nhân của chúng tui từ các vănphòng chốngở đó. Thủ tướng thông báo rằng ông sẽ triệu hồi tất cả các trợ lý và lớn sứ nước ngoài từ khu vực cho đến khi tình hình bất ổn bắt đầu lắng xuống. Để kích thích hoặc khôi phục một người nào đó trở lại tinh thần minh mẫn sau một số suy giảm tinh thần. Tiếng phấn kêu trên bảng gợi nhớ tui về thời (gian) mơ mộng. Sử dụng những loại muối có mùi này để gợi nhớ cô ấy khỏi sự sững sờ của cô ấy. Để ra lệnh hoặc yêu cầu một sản phẩm được trả lại cho nhà sản xuất từ một nơi nào đó hoặc một nơi nào đó. Công ty vừa buộc phải thu hồi sản phẩm khỏi các kệ hàng sau khi trường hợp ngộ độc thứ ba được đưa ra ánh sáng. Nhà sản xuất ô tô đang thu hồi mẫu auto mới nhất của họ sau khi mối quan tâm lớn về hệ thống túi khí của nó được đưa ra với các cơ quan quản lý .. Xem thêm: nhớ lại nhớ lại ai đó hoặc điều gì đó từ điều gì đó
để nhớ ai đó hoặc điều gì đó từ một số sự kiện hoặc một số nơi. Tôi nhớ lại ai đó bằng cái tên đó từ những ngày còn học ở trường lớn học. Mary nhớ lại dữ kiện thích hợp từ các nghiên cứu lịch sử của cô ấy .. Xem thêm: nhớ lại nhớ lại ai đó từ một cái gì đó
để gọi ai đó trở lại từ một cái gì đó hoặc một số nơi. Tổng thống triệu hồi lớn sứ của chúng tui từ đất nước bị chiến tranh tàn phá. Tôi vừa được triệu hồi nghỉ hưu để giúp chuyện tại vănphòng chống.. Xem thêm: thu hồi. Xem thêm:
An recall from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with recall from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ recall from