recall from (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. nhớ lại từ (cái gì đó)
1. Để có thể nhớ ai đó hoặc điều gì đó từ một số sự kiện, vị trí hoặc thời (gian) điểm trước đó. Tôi nhớ lại thời (gian) thơ ấu của mình, một nơi bên cạnh hồ nước, nơi tui và bạn bè vừa từng trải qua mùa hè của chúng tôi. Tôi nghĩ tui nhớ lại anh ấy từ một chương trình truyền hình mà tui từng xem. Tôi nhớ lại một vài điều về điều đó từ công chuyện cuối cùng của tôi. Để triệu tập, yêu cầu hoặc gọi ai đó trở lại từ một số nơi hoặc sự vật. Chúng tui đã thu hồi công nhân của chúng tui từ các vănphòng chốngở đó. Thủ tướng thông báo rằng ông sẽ triệu hồi tất cả các trợ lý và lớn sứ nước ngoài từ khu vực cho đến khi tình hình bất ổn bắt đầu lắng xuống. Để kích thích hoặc khôi phục một người nào đó trở lại tinh thần minh mẫn sau một số suy giảm tinh thần. Tiếng phấn kêu trên bảng gợi nhớ tui về thời (gian) mơ mộng. Sử dụng những loại muối có mùi này để gợi nhớ cô ấy khỏi sự sững sờ của cô ấy. Để ra lệnh hoặc yêu cầu một sản phẩm được trả lại cho nhà sản xuất từ một nơi nào đó hoặc một nơi nào đó. Công ty vừa buộc phải thu hồi sản phẩm khỏi các kệ hàng sau khi trường hợp ngộ độc thứ ba được đưa ra ánh sáng. Nhà sản xuất ô tô đang thu hồi mẫu auto mới nhất của họ sau khi mối quan tâm lớn về hệ thống túi khí của nó được đưa ra với các cơ quan quản lý .. Xem thêm: nhớ lại nhớ lại ai đó hoặc điều gì đó từ điều gì đó
để nhớ ai đó hoặc điều gì đó từ một số sự kiện hoặc một số nơi. Tôi nhớ lại ai đó bằng cái tên đó từ những ngày còn học ở trường lớn học. Mary nhớ lại dữ kiện thích hợp từ các nghiên cứu lịch sử của cô ấy .. Xem thêm: nhớ lại nhớ lại ai đó từ một cái gì đó
để gọi ai đó trở lại từ một cái gì đó hoặc một số nơi. Tổng thống triệu hồi lớn sứ của chúng tui từ đất nước bị chiến tranh tàn phá. Tôi vừa được triệu hồi nghỉ hưu để giúp chuyện tại vănphòng chống.. Xem thêm: thu hồi. Xem thêm:
An recall from (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with recall from (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ recall from (something)