reckon without Thành ngữ, tục ngữ
reckon without|reckon
v. To fail to consider as one of the things which might change a situation; not think about. The committee for the class picnic party made careful plans for a beach party but they reckoned without a sudden change in the weather. bất tính đến (ai đó hoặc điều gì đó)
Không xem xét hoặc đoán trước ai đó hoặc điều gì đó như một yếu tố trong một số quyết định, tình huống hoặc kết quả. Tôi nghĩ chúng tui sẽ có đủ trước để đặt cọc mua một căn nhà, nhưng chúng tui nghĩ rằng bất nên phải trả trước cho chuyến đi đếnphòng chốngcấp cứu của Sophie. Quá nhiều công ty nghĩ rằng bất có những cạm bẫy khiến bảo hiểm như thế này trở thành một điều trả toàn cần thiết .. Xem thêm: tính toán, bất tính toán mà bất có ai đó
để bất nghĩ về ai đó. Anh ta nghĩ rằng anh ta sẽ thoát khỏi tội ác của mình, nhưng anh ta nghĩ rằng bất có các nhân viên FBI. Anh ta vừa nghĩ rằng anh ta chắc chắn vừa ra đi, nhưng anh ta vừa tính toán mà bất có nhân viên y tế .. Xem thêm: khinh suất, bất có tính toán mà bất có
v. Không cân nhắc hoặc đối phó với ai đó hoặc điều gì đó; phớt lờ ai đó hoặc điều gì đó: Họ nghĩ rằng đó sẽ là một chiến thắng dễ dàng, nhưng họ vừa tính toán mà bất có sự xác định của kẻ thù của họ.
. Xem thêm: nhẩm tính, bất cần. Xem thêm:
An reckon without idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reckon without, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reckon without