record on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. ghi vào (cái gì đó)
1. Để sử dụng một thiết bị hoặc phương tiện ghi âm cụ thể để thu âm thanh hoặc video. Đây là lần đầu tiên chúng tui ghi âm trên micrô mới này, vì vậy tui xin lỗi nếu âm thanh có vẻ bị tắt hoặc bất nhất quán. Người đi xe đạp vừa được ghi lại trên một camera gắn trên đầu, vì vậy anh ta vừa có video bằng chứng về tội ác của người lái xe trong vụ tai nạn. Để ghi lại âm thanh hoặc video của một thứ gì đó bằng một loại thiết bị hoặc phương tiện cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "record" và "on." Chúng tui đang thu phần lớn anthology trên một micrô cổ điển để mang đến cho nó âm thanh thực sự chân thực. Tôi vừa ghi lại toàn bộ phim trên phim 70 mm cổ điển. Để ghi lại âm thanh hoặc video khi đang ở trên đỉnh thứ gì đó hoặc đang lái trên một chiếc xe. Tôi vừa cố gắng ghi lại trên tàu, nhưng nó cứ bị giật quá nhiều. Chúng tui sẽ phải ghi lại trên mái nhà nơi chúng tui có thể nhận được tín hiệu rõ ràng. Để thực hiện ghi âm hoặc ghi hình khi đang ở trên đỉnh thứ gì đó hoặc bên trong xe chở khách thương mại. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "record" và "on." Chúng tui đang ghi lại một bộ phim tài liệu về chiếc tàu du lịch mới nhất của công ty, chiếc lớn nhất từng được chế tạo. Tôi vừa ghi lại hầu hết âm thanh trên máy bay giữa London và New York .. Xem thêm: on, almanac ghi lại điều gì đó trên một cái gì đó
để ghi lại một cái gì đó trên bề mặt của một cái gì đó. Nancy ghi lại cuộc hẹn trên tờ lịch đóng vai trò như một miếng giấy thấm trên đầu bàn làm chuyện của cô. Hãy ghi điều này vào lịch của bạn .. Xem thêm: on, record. Xem thêm:
An record on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with record on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ record on