red mist Thành ngữ, tục ngữ
Red mist
If someone sees red or the red mist, they lose their temper and self-control completely.sương mù đỏ
Trạng thái cực kỳ tức giận, phấn khích hoặc kích thích cạnh tranh, chẳng hạn như có thể che mờ tiềm năng phán đoán hoặc giác quan của một người. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tiền đạo của họ bất phải là cầu thủ ổn định nhất trên sân, nhưng một khi anh ấy nhìn thấy màn sương đỏ, tốt hơn hết bạn nên tránh đường cho anh ấy. Tôi bất chắc chuyện gì vừa xảy ra. Tôi đang uống một panh ở quán rượu, và rồi ai đó xúc phạm tôi, và tui đoán màn sương đỏ hẳn vừa giáng xuống, bởi vì, điều tiếp theo tui biết, là tui bị lôi đi với những đốt ngón tay đẫm máu.. Xem thêm: sương mù, màu đỏ. Xem thêm:
An red mist idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with red mist, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ red mist