reign over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. cai trị (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để kiểm soát ai đó hoặc điều gì đó với quyền hạn hoặc quyền lực tuyệt cú đối. Nhà độc tài vừa trị vì đất nước với một quả đấm sắt kể từ cuộc đảo chính quân sự của ông vào năm 1987. Đã 30 năm kể từ khi chế độ quân chủ cai trị chúng ta và một số bộ phận dân chúng ước chúng ta có thể anchorage trở lại thời (gian) điểm đó. Trở thành một lực lượng rất có ảnh hưởng hoặc lan rộng lớn đối với ai đó hoặc điều gì đó. Khủng bố vừa ngự trị trên công dân của chúng ta kể từ khi chiến tranh bắt đầu .. Xem thêm: over, cede cai trị ai đó hoặc điều gì đó
để cai trị ai đó hoặc điều gì đó. Nhà vua vừa trị vì các thần dân của mình trong hơn ba mươi năm. Nữ hoàng vừa trị vì đất nước trong suốt thời (gian) gian .. Xem thêm: qua, trị vì trị vì
v.
1. Có quyền hạn hoặc kiểm soát ai đó hoặc điều gì đó; cai trị một ai đó hoặc một cái gì đó: Cùng một gia (nhà) đình vừa trị vì hòn đảo này trong mười thế hệ.
2. Phổ biến hoặc chiếm ưu thế ở một số nơi hoặc trả cảnh: Sự hỗn loạn bao trùm thành phố trong thời (gian) gian mất điện.
. Xem thêm: qua, trị vì. Xem thêm:
An reign over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reign over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reign over