rewrite history Thành ngữ, tục ngữ
Rewrite history
If you rewrite history, you change your version of past events so as to make yourself look better than you would if the truth was told. viết lại lịch sử
1. Để làm ra (tạo) ra một tường thuật sai về cách một sự kiện lịch sử vừa xảy ra để thúc đẩy chương trình nghị sự hoặc niềm tin cá nhân của chính mình. Chính phủ đang bị buộc tội viết lại lịch sử bằng cách chỉ dẫn các trường học sử dụng sách giáo khoa vẽ lại sự hình thành của nó 200 năm trước (và sự suy tàn sau đó của dân bản đất ở đây) theo một cách tích cực hơn. Để đạt được mức độ thành công lập kỷ sáu mới hoặc đi ngược lại lịch sử hoạt động kém cỏi. Được sử dụng đặc biệt khi đề cập đến các môn thể thao. Sau khi bỏ lỡ vòng play-off trong gần 50 năm liên tiếp, đội bóng đang có chuỗi chiến thắng tuyệt cú vời ở mùa giải này, và họ có thời cơ viết lại lịch sử bằng cách bất chỉ lọt vào vòng loại trực tiếp mà còn giành chức không địch toàn bộ. Cầu thủ đang lên đang viết lại lịch sử với năm ra mắt ấn tượng trên sân .. Xem thêm: history, carbon carbon history
Nếu ai đó viết lại lịch sử, họ cố gắng khiến tất cả người tin rằng điều gì đó vừa xảy ra trong một cách cụ thể, khi đó bất phải là sự thật. Họ rất giỏi trong chuyện viết lại lịch sử khi một quy trình như vậy phù hợp với họ. Như Orwell vừa chỉ ra, lịch sử có thể và thường được viết lại để phù hợp với nhu cầu của hiện tại. Lưu ý: Biểu thức này được sử dụng để bày tỏ sự bất đồng tình. . Xem thêm: history, carbon carbon history
chọn hoặc diễn giải các sự kiện trong quá khứ theo cách phù hợp với mục đích cụ thể của riêng bạn .. Xem thêm: history, rewrite. Xem thêm:
An rewrite history idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rewrite history, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rewrite history