Nghĩa là gì:
stickler
stickler /'stiklə/- danh từ
- (+ for) người chặt chẽ, người quá khắt khe (về một cái gì)
- to be a great stickler for precision: là người rất chặt chẽ về sự chính xác
- người ủng hộ triệt để, người tán thành nhiệt liệt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người khách ngồi day, người hay đến ám, người bám như đỉa ((cũng) sticker)
rib tickler Thành ngữ, tục ngữ
cú cù lao vào sườn
Một trò đùa đặc biệt vui nhộn. Bố tui rất thích những câu chuyện cười ngô nghê, vì vậy tui đã mua cho ông một cuốn sách về những câu chuyện giật gân. Bạn nên cố gắng đưa một vài dấu hiệu nhỏ vào bài tuyên bố của mình để giúp thu hút khán giả của bạn. banter
n. một trò đùa; một cái gì đó rất buồn cười. Đó là một con cù lao thực sự. Tôi sẽ nhớ câu chuyện cười đó. . Xem thêm:
An rib tickler idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rib tickler, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rib tickler