ride on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đi tiếp
Để tiếp tục đi hoặc đi tiếp (nói hoặc một phương tiện hoặc một người nào đó trên phương tiện). Tôi nghĩ chiếc xe buýt đáng lẽ phải dừng ở đây, nhưng nó lại lao ngay qua tôi. Tôi biết bạn muốn dừng lại ở đâu đó trước khi mặt trời lặn, nhưng hãy đi xa hơn một chút .. Xem thêm: on, ride ride on (something)
1. Để di chuyển trên một phương tiện hoặc động vật. Đây là lần đầu tiên bạn đi máy bay, phải không? Bạn có thể cưỡi trên con ngựa, nếu bạn thích. Tôi bất ngại đi bộ. Để được tiếp tục bởi một cái gì đó. Bạn chỉ có thể phụ thuộc vào thiện chí của các nhà đầu tư trong thời (gian) gian quá lâu trước khi họ bắt đầu đòi lại tiền. Ứng cử viên vừa tăng độ nổi tiếng gần đây của cô ấy và đánh bại người đương nhiệm rất được ưu ái. (Upon là trang trọng và ít được sử dụng hơn on.) Là một trò chơi, những đứa trẻ vừa từng cưỡi trên lưng bố của chúng. Chúng tui cưỡi trên những con đường mòn dọc theo những con đường mòn trên núi hẹp .. Xem thêm: trên, cưỡi cưỡi trên một cái gì đó
1. Lít để đi du lịch trên một cái gì đó. Bạn có thích đi trên tàu? Tôi chưa bao giờ cưỡi ngựa.
2. Hình. Được sinh ra trên một cái gì đó và mang theo. (Trên một thứ gì đó bất phải là phương tiện di chuyển.) Cô ấy cưỡi trên một làn sóng nổi tiếng để tái đắc cử. Anh ấy vừa cưỡi trên những vòng nguyệt quế trong quá khứ của mình miễn là anh ấy có thể .. Xem thêm: tiếp tục, cưỡi cưỡi trên
để tiếp tục cưỡi, đi tiếp. Chúng tui đã đi tiếp ít nhất một giờ trước khi tìm thấy một điểm dừng chân. Họ vừa cưỡi lên một lúc .. Xem thêm: tiếp tục, cưỡi cưỡi trên
v.
1. To biking on something: Cô ấy cưỡi trên một chiếc xe đạp. Anh ta cưỡi ngựa đi khắp trang trại.
2. Để tiếp tục đi tiếp: Một số người đi xe đạp dừng lại bên sông để nghỉ ngơi, nhưng những người khác lại tiếp tục đi. Người lái xe tải tiếp tục đến Chicago.
3. Phụ thuộc vào một cái gì đó hoặc một người nào đó cho một kết quả; phụ thuộc vào điều gì đó hoặc ai đó: Việc tui có đi học lớn học hay bất đều phụ thuộc vào chuyện tôi nhận được học bổng.
4. Để đạt được tiến bộ nhờ một điều gì đó: Tôi vừa có thể phụ thuộc trên những thành tích trong quá khứ của mình để đảm bảo sự thăng tiến.
. Xem thêm: trên, đi xe. Xem thêm:
An ride on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ride on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ride on (something)