Nghĩa là gì:
kisser
kisser /'kisə/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm; môi; cái mặt
right in the kisser Thành ngữ, tục ngữ
ass kisser
sycophantic person
baby kisser|baby|kisser
n., slang A person campaigning for votes in his quest for elected political office; such persons often kiss little children in public. Nixon was a baby kisser when he ran for Vice President with Eisenhower. ngay trong nụ hôn
Trực tiếp trong hoặc trên miệng. Thông thường nói về một cú đấm hoặc đòn. Tôi vừa cho anh ta một cú hít đất ngay trong nụ hôn sau khi anh ta huýt sáo với bạn gái tôi. Tôi anchorage lại quá nhanh, và cánh cửa đập vào tui ngay trong người hôn .. Xem thêm: người hôn, ngay ngay trong người hôn
Inf. ngay trong miệng hoặc mặt. Wilbur chọc ngay cảnh sát vào nụ hôn. Anh ấy hứng một cú đấm ngay trong người hôn .. Xem thêm: người hôn, quyền ngay trong người hôn
mod. ngay trong miệng hoặc mặt. (xem thêm người hôn.) Max chọc cảnh sát ngay vào người hôn. . Xem thêm: người hôn, đúng. Xem thêm:
An right in the kisser idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with right in the kisser, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ right in the kisser