Nghĩa là gì:
shreds
shred /ʃred/- danh từ
- miếng nhỏ, mảnh vụn
- to tear something into shreds: xé cái gì ra từng mảnh
- một tí, một chút, một mảnh
- not a shred of evidence: không một tí chứng cớ nào cả
- to tear an argument to shred: hoàn toàn bác bỏ một lý lẽ
- ngoại động từ shredded, shred
- cắt thành miếng nhỏ, xé thành mảnh nhỏ
rip (someone or something) to shreds Thành ngữ, tục ngữ
rip (ai đó hoặc thứ gì đó) để cắt nhỏ
1. Để chỉ trích, tăng cường hoặc lên án ai đó hoặc điều gì đó một cách nghiêm khắc hoặc triệt để. A: "Bạn vừa nghe gì về bộ phim chúng ta sắp xem này chưa?" B: "Chà, một người đánh giá vừa xé nó thành vụn, nhưng tui vẫn nghĩ nó sẽ rất tuyệt." Tôi nghe nói các ông chủ của John vừa xé xác anh ấy thành từng mảnh trong buổi đánh giá hiệu suất hàng năm của anh ấy.2. Gây ra thiệt hại lớn, rối loạn hoặc hủy hoại cho ai đó hoặc điều gì đó. Hãy hết hưởng sự yên tĩnh và trật tự trong ngôi nhà của bạn ngay bây giờ vì chẳng bao lâu nữa, lũ trẻ của bạn sẽ bắt đầu xé nát nơi này thành những mảnh vụn. Đối thủ đầu tiên của Sarah trong môn quyền anh nghề dư vừa xé nát cô ấy thành từng mảnh, nhưng đó là cách đối với hầu hết các võ sĩ mới tập .. Xem thêm: rip, atom rip somebody / article aˈpart / to ˈshreds, ˈbits, v.v.
tiêu diệt thứ gì đó; chỉ trích ai đó / điều gì đó rất mạnh mẽ: Bạn có tin được không? Tôi vừa dành tất cả thời (gian) gian đó để chuẩn bị báo cáo của mình, chỉ để nó bị xé vụn! OPPOSITE: ca ngợi ai đó / điều gì đó lên bầu trời. Xem thêm: ngoài, tách, ai đó, gì đó. Xem thêm:
An rip (someone or something) to shreds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rip (someone or something) to shreds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rip (someone or something) to shreds