Nghĩa là gì:
excitement
excitement /ik'saitmənt/- danh từ
- sự kích thích, sự kích động; tình trạng bị kích thích, tình trạng bị kích động
- sự nhộn nhịp, sự náo động, sự sôi nổi
ripple of excitement Thành ngữ, tục ngữ
gợn lên của sự phấn khích
1. Một cảm giác hồi hộp tinh tế của sự phấn khích mà người ta cảm giác khắp cơ thể. Tôi cảm giác rạo rực khi nghĩ đến chuyện gặp lại Susan sau ngần ấy năm. Những làn sóng phấn khích cứ lướt qua cô khi cô chờ máy bay cất cánh. Một tiếng thì thầm nhỏ hoặc một loạt tiếng thì thầm phấn khích truyền qua một nhóm người. Một làn sóng phấn khích tràn qua khánphòng chốngkhi hiệu trưởng thông báo rằng chương trình tài năng sẽ có giải thưởng 500 đô la trước mặt trong năm nay. Tin tức gửi đến những gợn sóng phấn khích xung quanh vănphòng chống.. Xem thêm: sự phấn khích, của, gợn gợn của sự phấn khích
một loạt những tiếng thì thầm lặng lẽ nhưng đầy phấn khích. Một làn sóng phấn khích lan tỏa trong đám đông. Khi tổng thống đến gần, một làn sóng phấn khích cho thấy rằng tất cả người thực sự có thể nhìn thấy ông ấy .. Xem thêm: sự phấn khích, của, gợn. Xem thêm:
An ripple of excitement idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ripple of excitement, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ripple of excitement