Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
ripple through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. lướt qua (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để đi qua hoặc dọc theo một vùng nước, làm ra (tạo) ra những gợn sóng khi nó đánh thức. Tôi ngồi quan sát con rắn khi nó lặng lẽ lăn tăn trên mặt nước. Cô yêu thích sự gợn sóng qua hồ trên chiếc thuyền chèo của mình khi mặt trời mọc ở phía chân trời. Để đi qua một số thứ, đất điểm hoặc một nhóm người trong một loạt các tiếng xì xào hoặc hành động nhỏ, nhẹ nhàng. Tin tức gửi đến sự phấn khích tràn khắp văn phòng. Một vài cuộc biểu tình vừa nổ ra khắp các đường phố, nhưng cảnh sát vừa nhanh chóng dập tắt nó. Để đi qua ai đó một cách tinh tế và bất rõ ràng. Một nỗi sợ hãi dâng lên trong tui khi tui cố nhớ lại nơi tui đã đóng gói hộ chiếu của mình. Sự phấn khích tràn ngập trong tui khi tui đợi Sandra đi qua cổng ở sân bay .. Xem thêm: gợn, qua gợn qua điều gì đó
1. Lít để di chuyển trong chất lỏng để làm ra (tạo) ra gợn sóng hoặc sóng nhỏ. Chiếc ca nô lướt đi trên mặt nước tĩnh lặng. Một con rắn nhỏ lướt qua mặt nước của đầm lầy.
2. Hình. Để di chuyển qua một cái gì đó hoặc một nhóm người trong một chuyển động gợn sóng hoặc sóng. Một tiếng xì xào phấn khích tràn qua đám đông. Vài tiếng cười khúc khích qua đám trẻ con ngồi cạnh cửa .. Xem thêm: gợn sóng, xuyên qua. Xem thêm:
An ripple through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ripple through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ripple through