Nghĩa là gì:
pizza
pizza- danh từ
- món pitsa (món ăn của ă, làm bằng bột nhão bẹt (tròn) được phủ phó mát, cá cơm và nướng trong bếp lò)
road pizza Thành ngữ, tục ngữ
deliver street pizza
to vomitbánh pizza đường phố
1. tiếng lóng Phần còn lại (thường được làm phẳng) của động vật chết trên đường sau khi bị xe cơ giới tông và giết chết; người đi đường. Có nhiều bánh pizza trên đường hơn chúng ta có thể đếm dọc theo đoạn đường cao tốc đó.2. tiếng lóng Nạn nhân của một vụ tai nạn ô tô có cơ thể bị cắt xẻo nặng nề. Hãy chắc chắn để thắt dây an toàn của bạn. Bạn bất muốn kết thúc như một chiếc bánh pizza trên đường, phải không?. Xem thêm: pizza, đườngpizza đường
n. một con vật chết trên đường. Một bầy quạ đang ăn bánh pizza trên đường khi chúng tui lái xe ngang qua. . Xem thêm: pizza, đường. Xem thêm:
An road pizza idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with road pizza, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ road pizza