roll over Thành ngữ, tục ngữ
roll over and play dead
not try, not compete hard, give up "The coach said, ""Don't expect the Jets to roll over and play dead."""
roll over
roll over
Reinvest profits from one investment back into that investment or into another, as in Our broker advised us to roll over the proceeds into a tax shelter. [Mid-1900s] cuộn qua
1. Để di chuyển theo chuyển động lăn trên một bề mặt, điển hình là mặt đất. Nghe này, tui vừa dạy con chó của tui lăn lộn. Để chuyển một khoản nợ từ thời (gian) hạn thanh toán này sang thời (gian) hạn thanh toán khác. Vì bạn vừa bắt đầu hợp cùng vào giữa tháng nên chuyện sử dụng của bạn cho đến nay sẽ được chuyển vào hóa đơn của tháng tiếp theo. Họ vừa đồng ý chuyển khoản nợ sang quý tiếp theo. Nhận lợi nhuận từ một khoản đầu tư và tái đầu tư chúng vào khoản đầu tư đó hoặc một khoản đầu tư khác. Mỗi tháng, chúng tui chuyển cổ tức của mình từ khoản đầu tư vào một tài khoản chịu thuế thấp để kiếm trước lãi hàng tháng cao. Đệ trình, cùng ý hoặc tuân thủ mà bất có bất kỳ sự kháng cự hay phản đối nào. Sao bạn cứ lăn xả mà để sếp đối xử bất công như vậy? Bạn nên phải đứng lên cho chính mình !. Xem thêm: lật, lăn lăn ai đó hoặc vật gì đó
để lật người hoặc vật gì đó. Bobby lăn qua người Billy và bắt đầu cù cậu ấy một cách tàn nhẫn trong bụng. Mary lăn hòn đá lên, hy vọng tìm thấy một con rắn bên dưới .. Xem thêm: lật, lăn lăn một cái gì đó lên
Hình. để gia (nhà) hạn một công cụ tài chính khi nó hết hạn. (Xem thêm điều gì đó.) Bạn có kế hoạch chuyển nhượng chứng chỉ trước gửi này không? Bạn có định chuyển nhượng chứng chỉ trước gửi của mình bất ?. Xem thêm: cuộn qua, cuộn cuộn qua cái gì đó
[cho cái gì đó cuộn] để vượt qua cái gì đó. Chiếc xe cút kít cán qua vòi khiến nước phun ra liên tục. Sau khi tất cả giao thông vừa lăn qua quả bóng của Timmy, chỉ còn lại rất ít .. Xem thêm: lật, lăn lăn qua
để lật; để xoay một nửa vòng. Ông già lăn lộn và lại bắt đầu ngáy. Vui lòng cuộn lại và cho tui thêm bất gian trên giường .. Xem thêm: lật, cuộn cuộn lại
Tái đầu tư lợi nhuận từ một khoản đầu tư vào khoản đầu tư đó hoặc vào khoản khác, như trong nhà môi giới của chúng tui đã khuyên chúng tui nên cuộn trên số trước thu được vào một nơi trú ẩn thuế. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: cuộn qua, cuộn cuộn qua
v.
1. Để chuyển vị trí của một người bằng cách xoay người từ bên này sang bên kia: Con chó lăn lộn trên thảm.
2. Để chuyển vị trí của ai đó hoặc vật gì đó bằng cách xoay người từ bên này sang bên kia: Chúng tui lăn qua tấm thảm để di chuyển đồ đạc. Đứa trẻ mới biết đi lăn bóng về phía tôi.
3. Trì hoãn hoặc hoãn thanh toán một nghĩa vụ: Ngân hàng cho biết họ sẽ chuyển nợ cho chúng tui cho đến năm sau. Họ bất thể thanh toán hóa đơn, vì vậy cơ quan vừa đồng ý chuyển nó cho đến tháng sau.
4. Để tái đầu tư trước từ một chứng khoán đáo hạn hoặc từ một tài khoản hoãn thuế vào một chứng khoán hoặc tài khoản tương tự: Khi tui rời khỏi công chuyện của mình, tui đã chuyển tài khoản 401K của mình vào một IRA. Nếu chuyển trước vào IRA, bạn có thể hoãn nộp thuế cho đến khi nghỉ hưu.
5. Đồng ý hoặc tuân thủ một cách thụ động hoặc bất phản đối; chấp nhận: Bạn bất nên chỉ lăn xả và nhượng bộ khi con bạn muốn thứ gì đó!
. Xem thêm: qua, lăn. Xem thêm:
An roll over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with roll over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ roll over