Nghĩa là gì:
00-database-info 
@00-database-info
- This is the English-Vietnamese dictionary database of the Free Vietnamese Dictionary Project. It contains more than 109.000 entries with definitions and illustrative examples.
- This database was compiled by Ho Ngoc Duc and other members of the Free Vietnamese Dictionary Project (http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/Dict/)
- About 5.000 technical terms were imported from VACETS Dictionary Project (http://www.saigon.com/~diction/)
- Copyright (C) 1997-2003 The Free Vietnamese Dictionary Project
- This program is free software; you can redistribute it and/or modify it under the terms of the GNU General Public License as published by the Free Software Foundation
- This program is distributed in the hope that it will be useful, but WITHOUT ANY WARRANTY
- See the GNU General Public License for more details.
rolling stone gathers no moss, a Thành ngữ, tục ngữ
a babe in arms
a baby, a child who is still wet behind the ears Dar was just a babe in arms when we emigrated to Canada.
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bad time
a lot of teasing, a rough time The class gave him a bad time about his pink shorts.
a ball-park figure
"a number that is near the total; approximate figure" Fifty is a ball-park figure. It's close to our class size.
a bar fly
a person who often goes to bars or lounges Every evening Penny goes to Lucifer's. She's quite a bar fly.
a bar star
a girl who goes to bars to drink and find friends Lola was known as a bar star at Pinky's Lounge.
a bare-faced lie
a deliberate lie, a planned lie His statement to the police was false - a bare-faced lie.
a barnburner
an exciting game, a cliff-hanger When the Flames play the Oilers it's a barnburner - a great game.
a barrel of laughs
a lot of fun, a person who makes you laugh Let's invite Chang to our party. He's a barrel of laughs.Câu tục ngữ đá lăn bất bám rêu
Một người lang thang hay du hành thường xuyên và lâu dài sẽ bất bị gánh nặng bởi những ràng buộc như bạn bè, gia (nhà) đình hoặc của cải. Có thể được sử dụng với nghĩa tiêu cực (để gợi ý rằng một người như vậy sẽ bất tìm thấy một nơi thỏa mãn trong cuộc sống) hoặc như một tích cực (để gợi ý rằng họ sẽ có một cuộc sống thú vị và khó đoán hơn). Tôi chưa bao giờ biết rõ về cha mình. Rõ ràng là anh ấy vừa thực sự bồn chồn sau khi em gái tui chào đời, e sợ không bị ràng buộc với một nơi hoặc công chuyện duy nhất, vì vậy anh ấy bắt đầu tự mình di chuyển khắp đất nước. Như người ta nói, hòn đá lăn bất bám rêu. Tôi rất háo hức được ra khỏi đó và ngắm nhìn thế giới, sống ở càng nhiều nước và thử càng nhiều điều mới càng tốt. Đá lăn bất bám rêu, lúc đó tui bị dị ứng với rêu.. Xem thêm: tụ, rêu, không, lăn, đáđá lăn bất bám rêu
Châm ngôn. Một người bất an cư thì bất gắn bó với bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai. (Có thể nói là ngưỡng mộ hoặc chỉ trích, tùy thuộc vào chuyện người nói có cảm giác gắn bó với điều gì đó hoặc ai đó là điều tốt hay không.) Tôi e sợ về Tom. Anh ấy chưa bao giờ sống ở cùng một nơi trong hai năm liên tiếp và anh ấy liên tục thay đổi công việc. Hòn đá lăn bất bám rêu.. Xem thêm: lăn, rêu, không, lăn, đáĐá lăn bất bám rêu
Người ta nói hòn đá lăn bất bám rêu nghĩa là nếu một người cứ di chuyển từ một nơi này đến nơi khác, họ sẽ bất có nhiều bạn bè hoặc của cải. Tôi đang nói rằng ổn định quá bất phải là một ý kiến hay - hòn đá lăn bất bám rêu. Lưu ý: Bạn có thể gọi một người bất ở yên một chỗ lâu là một hòn đá lăn. Tôi đoán bạn có thể gọi tui là một hòn đá lăn. Nhà tui ở ngoài sóng. Lưu ý: Một số người sử dụng câu tục ngữ này để nói rằng tiếp tục di chuyển như vậy là một điều xấu, và tốt hơn là nên ổn định. Những người khác sử dụng câu tục ngữ này để gợi ý rằng tiếp tục di chuyển và thay đổi chứ bất nên ở yên một chỗ là điều tốt. . Xem thêm: tụ, rêu, không, lăn, đáđá lăn bất tụ rêu, a
Người cứ vận động, thay đổi thì sẽ bất yên, bất tiến. Câu tục ngữ cổ này, lần đầu tiên được tuyên bố dưới dạng này bởi Erasmus ở Adagia (1523), xuất hiện trong nhiều ngôn ngữ. Trong khoảng ba trăm năm đầu tiên, nó hầu như luôn được nhắc đến như một kiểu khiển trách đối với những người bất ổn định và làm điều tốt. Tuy nhiên, vào giữa thế kỷ 19, tính hợp lệ của tình cảm này vừa bị nghi ngờ. Trong Hồi ức về cuộc sống Scotland (1858) của Edward B. Ramsay, một nhân vật vừa trả lời câu ngạn ngữ này: “Phải, nhưng bạn có thể cho tui biết sương mù [rêu] dẫn đường cho cây cối không?” Shaw sau đó vừa viết (Lời nói đầu cho Misalliance, 1914), “Chúng tui cứ lặp đi lặp lại câu tục ngữ ngớ ngẩn rằng những hòn đá lăn bất bám rêu, như thể rêu là một loài ký sinh đáng thèm muốn.” Ngày nay, chúng ta có thể gọi những người thích du lịch, hay thay đổi công chuyện hoặc người hay di chuyển là “một hòn đá lăn”. Thuật ngữ này vừa trở nên phổ biến hơn vào những năm 1960 với một nhóm nhạc bedrock rất nổi tiếng của Anh tự gọi mình là Rolling Stones và một bài hát nổi tiếng của Bob Dylan, “Like a Rolling Stone” (1965).. Xem thêm: tập hợp, không, cuộn, đá . Xem thêm:
An rolling stone gathers no moss, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rolling stone gathers no moss, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rolling stone gathers no moss, a