rooted to Thành ngữ, tục ngữ
rooted to the spot
Idiom(s): rooted to the spot
Theme: MOVEMENT - LACKING
unable to move because of fear or surprise.
• Joan stood rooted to the spot when she saw the ghostly figure.
• Mary was rooted to the spot as the mugger snatched her bag.
được bắt nguồn từ (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Gắn bó về mặt vật lý với một thứ có hoặc gần tương tự với rễ cây. Bạn sẽ cần đảm bảo rằng các bài viết vừa được cắm chặt vào mặt đất trước khi bắt đầu đóng đinh trên các thanh ray và giá đỡ. Những cái cây vừa bám rễ vào đất quá lâu đến nỗi chúng thực sự trở nên liên kết với nhau dưới lòng đất.2. Cố định tại chỗ; bất thể hoặc bất muốn di chuyển. Cô ấy ra hiệu cho tui đi theo cô ấy xuống hầm tối, nhưng chân tui đã cắm rễ vào chỗ đó vì sợ hãi. Các chiến binh đứng cắm rễ xuống đất khi kẻ thù tiến lên trên lưng ngựa. Có mối liên hệ chặt chẽ, liên kết hoặc liên kết với một số đất điểm hoặc sự vật. Gia đình chúng tui đã gắn bó với thành phố này qua nhiều thế hệ. Sau bao nhiêu năm đi hết nơi này đến nơi khác, cảm giác thật tuyệt cú khi cuối cùng vừa bắt nguồn từ một đất nước mà tui có thể gọi là quê hương .. Xem thêm: basis * bắt nguồn từ thứ gì đó
[của ai đó] gắn chặt với điều gì đó . (* Điển hình: be ~; trở thành ~.) Cô ấy gắn bó với quê hương của mình và bất có ý định di cư. Người nông dân cắm rễ với đất bất chịu rời .. Xem thêm: cắm rễ. Xem thêm:
An rooted to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rooted to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rooted to