rot out Thành ngữ, tục ngữ
trot out|trot
v. phr. To bring out for inspection; display. Don't mention compact disks to Joe, or he'll trot out his entire collection and we'll be stuck here all night.
trot out
trot out
Bring out and show for inspection and admiration, as in He trotted out all his old war medals. This expression alludes to leading out a horse to show off its various paces, including the trot. [Colloquial; first half of 1800s] anchorage ra
1. Trở nên thối rữa hoặc bị phân hủy và bắt đầu phân hủy. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Bạn có thể thấy rằng các tấm ván sàn đang bắt đầu mục nát, vì vậy chúng tui sẽ cần kéo tất cả thứ lên và bắt đầu lại từ đầu. Cho đến khi chúng tui ở trên mặt nước, tui mới nhận ra thân tàu vừa mục nát. Để làm cho thứ gì đó thối rữa hoặc phân hủy và kết quả là bắt đầu phân hủy. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rot" và "out". Damp vừa mục nát phần gỗ bên dưới cầu thang, có nghĩa là toàn bộ thứ có thể sụp đổ bất cứ lúc nào. Bạn sẽ làm hỏng răng của Zoe với số lượng đồ ăn vặt có đường mà bạn cho cô ấy ăn !. Xem thêm: ra, thối thối ra
để phân hủy và rơi ra. Nếu bạn bất làm sạch răng thường xuyên, chúng sẽ bị mục! Một số xà nhà trong nhà kho vừa mục nát, nhưng chúng tui đã thay thế chúng dễ dàng .. Xem thêm: mục, mục mục nát
v.
1. Trở nên rỗng trả toàn hoặc bị hủy hoại do sâu hoặc phân hủy: Nếu bạn bất gặp nha sĩ, răng của bạn sẽ bị mục. Tòa nhà bỏ hoang có thể sụp đổ vì các bức tường của nó vừa mục nát.
2. Làm cho thứ gì đó trở nên rỗng trả toàn hoặc hư hỏng do mục nát hoặc phân hủy: Nước từ bồn rửa bị rò rỉ làm mục nát các tấm ván sàn. Tất cả kẹo đó sẽ làm thối răng của bạn.
. Xem thêm: ra, thối. Xem thêm:
An rot out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rot out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rot out