Nghĩa là gì:
death-wound
death-wound /'deθwu:nd/- danh từ
- vết thương có thể chết được, vết tử thương
rub salt in a wound Thành ngữ, tục ngữ
lick your wounds
become healthy again, recover from a defeat After losing the election, he went home to lick his wounds.
rub salt in the wound
cause it to be worse, aggravate, add insult to injury If you criticize a student's work in front of the class, you are rubbing salt in the wound.
wound up
excited, pumped Before Nadia sings, she gets all wound up. She can't relax.
axe wound
vagina
The tongue wounds more than a lance.
Insults can be more hurtful than physical injuries.
Open old wounds
If you open old wounds, you revive a quarrel or problem that caused a lot of trouble in the past.
Salt in a wound
If you rub salt in a wound, you make someone feel bad about something that is already a painful experience. 'Pour salt on a wound' is an alternative form of the idiom.
rub salt into one's wounds|rub|salt|wound|wounds
v. phr., informal To deliberately add pain when one feels shame, regret, or defeat. Must you rub salt into my wounds by telling me how much fun I missed by not going to the party?
lick one's wounds
lick one's wounds
Recuperate from injuries or hurt feelings. For example, They were badly beaten in the debate and went home sadly to lick their wounds. This expression alludes to an animal's behavior when wounded. It was originally put as lick oneself clean or whole, dating from the mid-1500s. xát muối vào (các) vết thương của / (một người)
Để làm cho điều gì đó vốn vừa khó khăn, khó chịu, hoặc đau đớn thậm chí còn tồi tệ hơn; để nhấn mạnh, làm trầm trọng thêm hoặc tăng cường tình huống, cảm xúc hoặc trải nghiệm tiêu cực (đối với ai đó). Sau khi thua trận tranh chức không địch, điều đó thực sự xát muối vào vết thương của John để bạn gái chia tay anh vào ngày hôm sau. Niềm tự hào của tui vốn vừa bị tổn thương khi tui không nhận được công việc, nhưng nghe tin họ giao nó cho Dave thực sự vừa xát muối vào vết thương. Tôi bất thể tin rằng bạn sẽ yêu cầu tui trả lại trước cho bạn vào ngày mà tui bị cho thôi việc. Cảm ơn vì vừa xát muối vào vết thương của tôi, anh bạn .. Xem thêm: xát muối, xát muối xát muối vào vết thương
Hình. để cố tình làm cho sự bất hạnh, xấu hổ hoặc bất hạnh của ai đó trở nên tồi tệ hơn. Đừng xát muối vào vết thương bằng cách kể cho tui nghe bữa tiệc thú vị như thế nào. Bill đang cảm giác đau khổ vì mất chuyện và Bob đang xát muối vào vết thương bằng cách nói rằng người thay thế anh ấy tốt như thế nào .. Xem thêm: xát muối, vết thương. Xem thêm:
An rub salt in a wound idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rub salt in a wound, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rub salt in a wound