Nghĩa là gì:
happened
happen /'hæpən/- nội động từ
- xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
- it happened last night: câu chuyện xảy ra đêm qua
- tình cờ, ngẫu nhiên
- I happened to mention it: tình cờ tôi nói đến điều đó
- (+ upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy
- to happen upon someone: tình cờ gặp ai
- as it happens
- ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
- if anything should happen to me
rue the day (that) (something) happened Thành ngữ, tục ngữ
rue ngày (điều đó) (điều gì đó) vừa xảy ra
Cảm thấy hối tiếc cay đắng hoặc hối hận vì điều gì đó vừa xảy ra; ước rằng điều gì đó bất bao giờ xảy ra. Đồ lừa dối dối trá, không bổ đó! Tôi sẽ đảm bảo rằng anh ấy sẽ đuổi theo ngày anh ấy vượt qua tôi, nếu đó là điều cuối cùng tui làm! Bố của bạn chắc hẳn rất vui khi ông ấy cùng ý mua cho bạn một chiếc ô tô nếu bạn đạt điểm A trong tất cả các lớp của mình .. Xem thêm: xảy ra, rue. Xem thêm:
An rue the day (that) (something) happened idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rue the day (that) (something) happened, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rue the day (that) (something) happened