rule the roost, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. cai trị roost
Trở thành ông chủ thực sự; là người phụ trách. Bạn chỉ cần chấp nhận rằng con gái của bạn sẽ cai trị gà trống trong phần lớn thời (gian) thơ ấu của nó. Đối với tất cả các ý định và mục đích, trợ lý giám đốc là người quản lý chuồng .. Xem thêm: roost, aphorism aphorism the roost
Hình. trở thành ông chủ hoặc người quản lý, đặc biệt là ở nhà. Ai cai quản gà trống ở nhà bạn? Giám đốc vănphòng chốngmới của chúng tui thực sự quy củ. Biểu hiện này bắt nguồn từ thế kỷ 15 khi quy định về món quay, đó là sự thối nát của gà trống hoặc đen tối chỉ người phụ trách chuyện nướng và do đó điều hành nhà bếp. Trong chuồng, một con gà trống quyết định con gà mái nào nên đậu gần mình. Cả hai cách giải thích vẫn còn tại trong 200 năm. Thomas Heywood (khoảng năm 1630) đặt nó là "Cô ấy cai quản món nướng trong nhà bếp", nhưng Shakespeare vừa đặt nó vào năm 2 Henry VI (1: 1): "Công tước mới cai trị món nướng," hơn thế nữa mơ hồ. Vào giữa những năm 1700, roost bắt đầu cạnh tranh với rang, và vào những năm 1900, roost vừa thay thế trả toàn rang. Cũng xem chạy chương trình. . Xem thêm: roost, aphorism the roost
COMMON
1. Nếu ai đó cai trị gà trống, họ là người quyền lực và quan trọng nhất trong một nhóm. Ở Đức, người ta sẽ tìm thấy các nhà khoa học đứng đầu nhiều công ty sản xuất; ở Anh, kế toán nắm quyền thống trị. Thật bất may, anh ấy là một nhà quản lý yếu kém, người để các cầu thủ thống trị thế trận khi anh ấy có ý định phụ trách.
2. Nếu một thứ gì đó thống trị thì nó sẽ mạnh hơn hoặc phổ biến hơn những thứ mà nó đang được so sánh. Ngày nay, các-ten vẫn thống trị và các nhà chức trách dường như bất lực như ngày nào. Lưu ý: Biểu thức này dường như đen tối chỉ con gà trống trội trong chuồng gà. Tuy nhiên, `` aphorism the roost '' có thể vừa phát triển từ cách diễn đạt trước đó là `` aphorism the buzz '', dùng để chỉ người chủ gia (nhà) đình, người đẽo và phục vụ thịt. . Xem thêm: roost, aphorism aphorism the roost
được kiểm soát trả toàn. Biểu hiện ban đầu là quy tắc rang, phổ biến từ giữa thế kỷ 16 trở đi. Mặc dù bất có ví dụ ban đầu nào về chuyện sử dụng nó làm sáng tỏ nguồn gốc của nó, chúng ta có thể phỏng đoán rằng ban đầu nó đen tối chỉ ai đó là người quan trọng nhất trong một bữa tiệc hoặc bữa tiệc. Aphorism the roost, được tìm thấy từ giữa thế kỷ 18, hiện vừa thay thế phiên bản trước đó .. Xem thêm: roost, aphorism cai trị ˈroost
(không chính thức) là người điều khiển một nhóm, gia (nhà) đình, cộng đồng, etc: Đó là một công ty gia (nhà) đình, nơi mẹ của người chủ cai quản cái chuồng, cái chuồng là nơi chim ngủ. thống trị: Trong nhà này cha mẹ tui cai trị dậu .. Xem thêm: roost, cai trị cai trị dậu, để
Làm ông chủ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ quy tắc rang vào thế kỷ thứ mười lăm. Có thể sau đó nó còn đen tối chỉ con gà trống, người quyết định con gà mái nào nên đậu gần mình. Mặt khác, Thomas Heywood, trong Lịch sử Phụ nữ (khoảng năm 1630), vừa tuyên bố, “Cô ấy cai quản món nướng trong nhà bếp,” vì vậy có lẽ điều đó có nghĩa là bất cứ ai lắc lư trong bếp, trái tim của một gia (nhà) đình. Tuy nhiên, Shakespeare vừa sử dụng nó rộng lớn rãi hơn. Trong Henry VI, Phần 2 (1.1), ông đề cập đến "vị công tước mới được làm ra cai quản chuyện rang." Trong tất cả trường hợp, nó vừa được sử dụng để làm trùm bất cứ thứ gì từ một gia (nhà) đình đến cả một nước .. Xem thêm: cai trị. Xem thêm:
An rule the roost, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rule the roost, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rule the roost, to