rumor has it (that) Thành ngữ, tục ngữ
tin đồn có nó (cái đó)
Người ta đồn lớn rằng (cái gì đó đang hoặc sẽ xảy ra). Có tin đồn rằng ông chủ đang sử dụng lợi nhuận của công ty để trả các khoản nợ cờ bạc của riêng mình. Không ai chắc chắn số trước đã đi đâu, nhưng có tin đồn rằng CEO vừa biển thủ trước vào tài khoản nước ngoài .. Xem thêm: tin đồn có tin đồn rằng ...
có tin đồn rằng .. . Có tin đồn rằng Fred đang gặp Mary và họ vừa đính hôn .. Xem thêm: tin đồn, tin đồn đó
BÌNH THƯỜNG Mọi người nói rằng có tin đồn khi họ nói với bạn điều gì đó mà họ vừa nghe thấy, nhưng bất nhất thiết phải nghĩ là đúng. Có tin đồn rằng vé vừa được bán với giá £ 300 .. Xem thêm: tin đồn có tin đồn
có tin đồn. 1993 Margaret Atwood Cô dâu của tên cướp Thật tốt khi Roz bất đầu tư vào cái đó, có tin đồn rằng những kẻ ủng hộ đang mất một hoặc hai chiếc áo sơ mi. . Xem thêm: tin đồn. Xem thêm:
An rumor has it (that) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rumor has it (that), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rumor has it (that)