Nghĩa là gì:
ballyragged
ballyrag /'bæliræg/ (bullyrag) /'buliræg/- động từ
- (từ lóng) chơi xỏ; đùa xỏ (ai), chơi khăm (ai)
run (oneself or someone) ragged Thành ngữ, tục ngữ
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
look like he was dragged through a knothole
appear to be very tired, burn out, run down After a divorce and a funeral, Anne looked like she'd been dragged through a knothole.
run ragged
be tired or exhausted She has been run ragged by her three children.
run you ragged
make you feel tired, wear you out Grade 8 students use up all your energy. They run you ragged.
dragged
highly intoxicated:"After 3 pitchers I was dragged"
ragged out
wearing your finest clothes
run sb ragged
Idiom(s): run sb ragged
Theme: CONTROL
to run someone hard and fast; to keep someone very busy. (Informal.)
• This busy season is running us all ragged at the store.
• What a busy day. I ran myself ragged.
look like sth the cat dragged in
Idiom(s): look like sth the cat dragged in
Theme: DISORDER
to look very shabby, worn, exhausted, or abused. (Informal. Sometimes with drug.)
• That new sofa of theirs looks like something the cat dragged in.
• Poor Dave looks like something the cat drug in. He must have been out late last night.
feel dragged out
Idiom(s): feel dragged out
Theme: EXHAUSTION
to feel exhausted. (Informal.)
• What a day! I really feel dragged out.
• If he runs too much, he ends up feeling dragged out.
Look what the cat dragged in
This idiom is used when someone arrives somewhere looking a mess or flustered and bothered. run (bản thân hoặc ai đó) rách rưới
Để làm kiệt sức bản thân hoặc người khác do làm chuyện chăm chỉ hoặc nỗ lực. Tôi vừa chạy rất nhanh để cố gắng dọn dẹp và sắp xếp nhà cửa trước khi mẹ bạn đến thăm. Nếu bạn trở thành trợ lý riêng của Joe, đừng ngạc nhiên nếu anh ta điều hành bạn một cách thô bạo - anh ta có thể rất khắt khe .. Xem thêm: rách rưới, chạy chạy ai đó rách rưới
Hình. để giữ cho ai đó hoặc một cái gì đó rất bận rộn. Mùa bận rộn này đang chạy tất cả chúng ta rách rưới ở cửa hàng. Thật là một ngày bận rộn. Tôi vừa tự chạy rách rưới .. Xem thêm: rách rưới, chạy chạy một mình rách rưới
Chấm hết, như trong tui đã tự chạy rách rưới với dự án này. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện làm chuyện chăm chỉ đến nỗi ngoại hình của một người bị giảm sút. [c. Năm 1920]. Xem thêm: một, rách rưới, chạy chạy ai đó rách rưới
Nếu ai đó chạy bạn rách rưới, họ bắt bạn làm nhiều đến nỗi mệt mỏi không cùng. Hầu hết các ngày, những đứa trẻ - bốn tuổi dưới sáu tuổi - làm tui mệt mỏi. Hàng thủ của họ vừa bị đối phương tấn công thô bạo. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bản thân bạn chạy rệu rã, có nghĩa là bạn cảm giác rất mệt mỏi vì làm nhiều việc. Cô ấy chạy rách rưới để cố gắng trả thành tất cả việc .. Xem thêm: rách rưới, chạy, ai đó chạy ai đó rách rưới
làm kiệt sức ai đó bằng cách bắt họ thực hiện nhiều hoạt động thể chất .. Xem thêm: rách rưới, chạy, ai đó ˌrun ai đó ragged
(không chính thức) khiến ai đó phải làm nhiều chuyện hoặc nỗ lực quá nhiều để họ trở nên mệt mỏi: Bạn trông thực sự kiệt sức. Những đứa trẻ vừa chạy bạn rách rưới chưa ?. Xem thêm: rách rưới, chạy, ai đó. Xem thêm:
An run (oneself or someone) ragged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run (oneself or someone) ragged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run (oneself or someone) ragged