Nghĩa là gì:
run by
run by- chạy ngang qua trước (cửa sổ...)
run by Thành ngữ, tục ngữ
run by someone
run by someone
Try out on someone, as in Let me run this idea by you and see what you think of it. [Colloquial; 1900s]chạy (thứ gì đó) bằng (một)
1. Để giải thích hoặc mô tả một cái gì đó cho một người; để thông báo cho một người về một cái gì đó Tôi có một ý tưởng tui muốn điều hành bởi bạn. OK, chạy kế hoạch của tui một lần nữa.2. Để có được sự cho phép của một cái gì đó. Bạn sẽ nên phải chạy nó bởi ông chủ trước khi bạn làm điều đó. Lần sau hãy để tui đưa ra những loại quyết định đó, được chứ?. Xem thêm: by, runchạy qua (một số nơi)
Để ghé thăm hoặc dừng lại một thời (gian) gian ngắn tại một số đất điểm, đặc biệt là để một người có thể thu thập một cái gì đó. Tôi chỉ cần chạy đến vănphòng chốngvà lấy bộ sạc điện thoại của mình. Bạn có phiền bất nếu chúng ta ghé qua cửa hàng tạp hóa để mua một ít sữa trên đường về nhà?. Xem thêm: by, runchạy cái gì đó bởi (ai đó) (một lần nữa)
để giải thích lại điều gì đó cho ai đó; để nói điều gì đó với ai đó một lần nữa. Tôi bất nghe thấy bạn. Hãy chạy nó bởi tui một lần nữa. Vui lòng chạy qua để tất cả chúng ta có thể nghe thấy.. Xem thêm: by, runrun by
v.
1. Chạy gần hoặc bên cạnh ai đó hoặc thứ gì đó: Chúng tui đang đi dạo trong rừng thì đột nhiên có một con nai sừng tấm lớn chạy ngang qua.
2. Gặp phải thứ gì đó khi đang đi bộ hoặc đang chạy: Chúng tui đã chạy qua hai thác nước trong chuyến đi bộ trên núi.
3. Nói, giải thích hoặc chứng minh điều gì đó cho ai đó: Vui lòng chạy lại những chỉ dẫn đó cho tôi—Tôi bất nghe hết.
4. Đến một nơi nào đó trong một khoảng thời (gian) gian ngắn: Tôi chạy qua cửa hàng sau giờ làm chuyện để lấy một ít sữa.
. Xem thêm: bởi, chạy. Xem thêm:
An run by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run by