run past (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over.chạy qua
Vượt qua (ai đó hoặc cái gì đó) khi đang chạy. Những đứa trẻ chạy ngay qua mà bất thèm chào. Sếp vừa chạy qua trước khi tui có thời cơ hỏi anh ấy về cuộc họp.. Xem thêm: quá khứ, chạychạy qua (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Nghĩa đen là vượt qua ai đó hoặc thứ gì đó khi đang chạy. Những đứa trẻ chạy ngay qua tui mà bất thèm chào. Cô ấy luôn chạy qua nhà chúng tui vào buổi sáng để đón chuyến xe buýt lúc 9:15.2. Cõng ai đó hoặc thứ gì đó để vượt qua ai đó hoặc thứ gì đó khác trong khi chạy. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "chạy" và "quá khứ." Cú dứt điểm cận thành đưa bóng vượt qua hàngphòng chốngngự và làm ra (tạo) ra một pha đột phá cho khu vực cuối sân. Vui lòng đưa những loại quyết định đó qua tui vào lần tới, được chứ?3. Để tiếp tục hoặc tiến bộ vượt quá một số giới hạn hoặc ngưỡng. Dự án vừa chạy quá ngân sách của nó. Cuộc tranh luận của chúng tui căng thẳng đến mức chúng tui đã chạy quá giới hạn thời (gian) gian 60 phút của mình.. Xem thêm: qua, chạychạy qua
v.
1. Chạy gần hoặc bên cạnh ai đó hoặc thứ gì đó từ bên này sang bên kia: Một đàn gà tây rừng chạy ngang qua chuồng.
2. Vượt qua ai đó hoặc cái gì đó bằng cách chạy: Tôi đang dẫn đầu trong cuộc đua, nhưng sau đó có người chạy vượt qua tôi.
3. Để tiếp tục muộn hơn một thời (gian) gian: Tôi sẽ trễ bữa tối vì cuộc họp của chúng ta sẽ diễn ra sau 7:00.
4. Nói, giải thích hoặc chứng minh điều gì đó cho ai đó: Anh ấy vừa đưa ra nhiều ý tưởng cho chúng tôi, nhưng chúng tui không thích tất cả.
. Xem thêm: qua, chạy. Xem thêm:
An run past (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run past (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run past (someone or something)