rush in Thành ngữ, tục ngữ
fools rush in where angels fear to tread
Idiom(s): fools rush in (where angels fear to tread)
Theme: CAUTION
people with little experience or knowledge often get involved in difficult or delicate situations that wiser people would avoid.
• I wouldn't ask Jean about her divorce, but Kate did. Fools rush in, as they say.
• Only the newest member of the committee questioned the chairman's decision. Fools rush in where angels fear to tread.
RUSH IN
(intransitive) to enter quickly
" The students rushed in because they were eager to learn."lao vào
1. Để di chuyển với sự vội vàng lớn vào bên trong hoặc vào một nơi nào đó. Không khí lạnh ùa vào khi tui mở cửa sổ. Những người mua sắm bắt đầu đổ xô vào trung tâm mua sắm ngay khi nó được mở cửa để hết dụng đợt giảm giá Thứ Sáu Đen.2. Gây ra, ép buộc hoặc buộc một người phải di chuyển vào bên trong hoặc đi vào một nơi nào đó với sự vội vàng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rush" và "in." An ninh lao vào tổng thống trong tòa nhà sau khi phát súng đầu tiên đập vào bàn. Người công nhân ở nhà ga hối thúc chúng tui vào để tàu có thể khởi hành đúng giờ.3. Hành động bất cẩn hoặc liều lĩnh; để thực hiện một cái gì đó mà bất cần xem xét hoặc chuẩn bị thích hợp. Tôi sẽ bất lao vào, nếu tui là bạn - bạn bất biết rõ về anh chàng này, vậy ai dám nói rằng anh ta sẽ bất lừa bạn? Mặc dù vậy, Michelle luôn luôn như vậy. Cô ấy lao vào và mua thứ đầu tiên đập vào mắt mình, thay vì xem xét thứ gì hợp lý nhất.. Xem thêm: lao vàolao vào
(đến thứ gì đó)
1. để chạy hoặc nhanh chóng vào một điều hoặc một nơi. Mọi người đổ xô vào nơi trú ẩn khi cơn mưa bắt đầu. Tất cả đều xông vào cùng một lúc.
2. để bắt đầu làm một cái gì đó mà bất có sự chuẩn bị thích hợp. Đừng lao vào công chuyện này khi chưa suy nghĩ thấu đáo. Mary lao vào mà bất cần suy nghĩ.. Xem thêm: laolao vào
v.
1. Vào một nơi nào đó một cách vội vã hoặc nhanh chóng: Tôi lao vào nhà để lấy ví.
2. Khiến ai đó vội vã bước vào một đất điểm nào đó: Chúng tui đến muộn buổi hòa nhạc nên những người chỉ chỗ vội vàng đưa chúng tui vào.
3. Làm điều gì đó bốc cùng hoặc bất cân nhắc kỹ lưỡng; hành động hấp tấp: Tốt nhất bạn nên mua sắm một chút thay vì lao vào và mua chiếc xe đầu tiên mà bạn nhìn thấy.
. Xem thêm: vội vàng. Xem thêm:
An rush in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rush in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rush in