rush into (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. lao vào (cái gì đó)
1. Để di chuyển một cách nhanh chóng vào một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Không khí lạnh tràn vào trong xe khi tui mở cửa sổ. Những người mua sắm bắt đầu đổ xô vào trung tâm mua sắm ngay khi nó mở cửa để hết dụng đợt giảm giá Thứ Sáu Đen. Gây ra, ép buộc hoặc buộc một người phải di chuyển đến một cái gì đó hoặc một nơi nào đó một cách quá vội vàng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rush" và "into." An ninh vội vã đưa tổng thống vào tòa nhà sau khi phát súng đầu tiên đập vào bàn. Công nhân nhà ga vội đưa chúng tui vào tàu để nó có thể khởi hành đúng giờ. Hành động bất cẩn hoặc thiếu thận trọng; để thực hiện một cái gì đó mà bất có sự cân nhắc hoặc chuẩn bị thích hợp. Tôi sẽ bất lao vào bất kỳ thỏa thuận nào như thế với anh ta, nếu tui là bạn - bạn bất biết quá rõ về anh chàng này, vì vậy ai dám nói anh ta sẽ bất làm hỏng bạn? Tuy nhiên, Michelle luôn luôn như vậy. Cô ấy lao vào những thứ này và mua bất cứ thứ gì bắt mắt, hơn là cân nhắc xem điều gì có ý nghĩa nhất .. Xem thêm: vội vàng lao ai đó hoặc thứ gì đó vào thứ gì đó
và lao người hoặc thứ gì đó vào đầu hoặc bế ai đó hoặc một cái gì đó vào một cái gì đó hoặc một số nơi một cách vội vã. Tôi vội đưa cô ấy vàophòng chốngcấp cứu của bệnh viện, và tất cả thứ vừa sớm ổn thỏa. Y tá vội vàng trong thiết bị y tế khẩn cấp .. Xem thêm: vội vàng vội vàng ai đó vào chuyện gì
để vội vàng ai đó làm điều gì đó. Chúng tui vội vàng bắt đầu làm chuyện với Harry. Sally luôn ghét chiếc váy đó. Sam vội vàng mua nó .. Xem thêm: vội vàng lao vào
v.
1. Để vào một nơi nào đó một cách vội vàng hoặc nhanh chóng: Các nhân viên cứu hỏa lao vào tòa nhà đang cháy.
2. Để khiến ai đó phải vào một nơi nào đó một cách vội vàng: Giáo viên vội vàng đưa học sinh vào sân thể dục để các em có thể chơi trò chơi trước khi ăn trưa.
. Xem thêm: gấp rút. Xem thêm:
An rush into (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rush into (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rush into (something)