Nghĩa là gì:
conclusions
conclusion /kən'klu:ʤn/- danh từ
- sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối
- sự kết luận, phần kết luận
- sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp
- foregone conclusion
- một quyết định trước khi biết những yếu tố cần thiết
- kết quả có thể dự đoán trước được
- in conclusion: để kết luận
- to try conclusions with: đọ sức với, đọ tài với
rush to conclusions Thành ngữ, tục ngữ
jump to conclusions
form conclusions before you have all the facts, jump the gun If you see a wrecked car and say that the driver was drunk, you are jumping to conclusions.
leap to conclusions
Idiom(s): jump to conclusions AND leap to conclusions
Theme: COMPLETION
to judge or decide something without having all the facts; to reach unwarranted conclusions.
• Now don't jump to conclusions. Wait until you hear what I have to say.
• Please find out all the facts so you won't leap to conclusions.
vội vàng đưa ra kết luận
Để đưa ra kết luận, hãy đưa ra quyết định hoặc đưa ra ý kiến trước khi một người có tất cả các sự kiện thích hợp. Tôi biết bạn vừa tìm thấy một số điều đáng ngờ trong vănphòng chốngcủa cô ấy, nhưng đừng vội kết luận — hãy nói chuyện với cô ấy trước. Tôi phải xin lỗi vì vừa vội vàng đưa ra kết luận sớm hơn. Lẽ ra tui phải cho bạn lợi ích của sự nghi ngờ .. Xem thêm: kết luận, vội vàng vội vàng đưa ra kết luận
cố gắng đưa ra kết luận quá nhanh, có thể là bất đủ bằng chứng; để đi đến kết luận. Tôi hy vọng rằng bạn bất vội vàng với bất kỳ kết luận nào. Tôi có thể giải thích điều này. Tôi e rằng bạn đang vội vàng kết luận khi bạn nói về chuyện hủy bỏ buổi biểu diễn .. Xem thêm: kết luận, vội vàng. Xem thêm:
An rush to conclusions idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rush to conclusions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rush to conclusions