salute (one) with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chào (một) với (gì đó)
1. Để nhận ra cấp trên bằng một cử chỉ cụ thể hoặc theo quy định. Những người lính đều accursed tay chào nhà vua. Chúng tui luôn chào chủ tịch của tổ chức bằng cách giơ cao cờ bất cứ khi nào bà ấy đến hoặc đi. Để chào, nhận ra hoặc xưng hô với một người bằng một số loại cử chỉ. Tôi cúi đầu chào anh ta khi đi ngang qua. Cô ấy bất chào tui bằng một nụ cười hay một cái gật đầu. Để tôn trọng hoặc bày tỏ sự kính trọng với một người bằng một số loại cử chỉ. Mỗi Ngày Tưởng niệm, các khẩu đội quân đội chào những người lính vừa ngã xuống trong trận chiến bằng một khẩu súng bắn 21 phát. Các tờ báo tung hô bay công với những cái tít tuyên bố cô là anh hùng dân tộc .. Xem thêm: chào chào ai bằng gì
1. Lít để chào ai đó bằng một cái chào tay trang trọng. Anh ta bất chào được viên chức bằng cách chào đúng mực và bị khiển trách. David chào thuyền trưởng với một cách chào thích hợp và đi ngang qua.
2. Hình. Để chào hoặc tôn vinh ai đó bằng cách bắn súng hoặc bay trên máy bay. (Quân đội hoặc chính phủ.) Chính phủ chào chức sắc đến viếng bằng một phát súng hai mươi mốt khẩu. Họ chào người đứng đầu nhà nước bằng màn bay nhào lộn của máy bay phản lực .. Xem thêm: chào. Xem thêm:
An salute (one) with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with salute (one) with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ salute (one) with (something)