salute with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. chào (một) với (gì đó)
1. Để nhận ra cấp trên bằng một cử chỉ cụ thể hoặc theo quy định. Những người lính đều accursed tay chào nhà vua. Chúng tui luôn chào chủ tịch của tổ chức bằng cách giơ cao cờ bất cứ khi nào bà ấy đến hoặc đi. Để chào, nhận ra hoặc xưng hô với một người bằng một số loại cử chỉ. Tôi cúi đầu chào anh ta khi đi ngang qua. Cô ấy bất chào tui bằng một nụ cười hay một cái gật đầu. Để tôn trọng hoặc bày tỏ sự kính trọng với một người bằng một số loại cử chỉ. Mỗi Ngày Tưởng niệm, các khẩu đội quân đội chào những người lính vừa ngã xuống trong trận chiến bằng một khẩu súng bắn 21 phát. Các tờ báo tung hô bay công với những cái tít tuyên bố cô là anh hùng dân tộc .. Xem thêm: chào chào ai bằng gì
1. Lít để chào ai đó bằng một cái chào tay trang trọng. Anh ta bất chào được viên chức bằng cách chào đúng mực và bị khiển trách. David chào thuyền trưởng với một cách chào thích hợp và đi ngang qua.
2. Hình. Để chào hoặc tôn vinh ai đó bằng cách bắn súng hoặc bay trên máy bay. (Quân đội hoặc chính phủ.) Chính phủ chào chức sắc đến viếng bằng một phát súng hai mươi mốt khẩu. Họ chào người đứng đầu nhà nước bằng màn bay nhào lộn của máy bay phản lực .. Xem thêm: chào. Xem thêm:
An salute with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with salute with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ salute with