salvage (something) from (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
cứu (cái gì đó) từ (cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
1. Để phục hồi, giải cứu hoặc cứu một thứ gì đó khỏi một số nguy hiểm, sự phá hủy hoặc khó khăn hoặc kết quả của chúng. Chúng tui đã cố gắng trục vớt động cơ và bánh sau của vụ tai nạn, nhưng phần còn lại của chiếc xe phải được gửi đến bãi phế liệu. Nếu trục vớt được máy ghi chuyến bay khỏi đống đổ nát, chúng ta sẽ có thể xác định được nguyên nhân của vụ tai nạn. Một số người có thể cứu vãn cuộc hôn nhân của họ từ chuyện ngoại tình, nhưng điều đó có thể đặc biệt khó khăn. Quản lý để đạt được hoặc duy trì một cái gì đó từ một số thất bại hoặc tình huống xấu. Đó là một cuộc chia tay thực sự đau đớn, nhưng tui đã kịp thời (gian) cứu vãn một số góc nhìn có ích về bản thân từ mối quan hệ này. Tôi sẽ may mắn cứu vãn được cả nhân phẩm của mình khỏi cuộc gặp gỡ tai hại đó .. Xem thêm: deliver deliver article from addition or article
để giải cứu hoặc cứu một thứ gì đó từ ai đó hoặc cái gì đó. Đứa bé lọt vào những quả trứng, nhưng tui đã vớt được khoảng sáu quả từ tay nó trước khi chúng bị vỡ khắp nơi. Tôi vừa vớt được một đôi giày tốt từ thùng rác .. Xem thêm: vớt vát. Xem thêm:
An salvage (something) from (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with salvage (something) from (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ salvage (something) from (something or some place)