Nghĩa là gì:
asking
ask /ɑ:sk/- động từ
- xin, yêu cầu, thỉnh cầu
- to ask a favour of someone: xin ai một đặc ân
- to ask somebody to do something: yêu cầu ai làm gì
- mời
- to ask someone to dinner: mời cơm ai
- đòi hỏi
- it asks [for] attention: điều đó đòi hỏi sự chú ý
- đòi
- to ask 600đ for a bicycle: đòi 600đ một cái xe đạp
- (thông tục) chuốc lấy
- to ask for trouble; to ask for it: chuốc lấy sự phiền luỵ
- ask me another!
- (thông tục) không biết, đừng hỏi tôi nữa!
save (one's) skin Thành ngữ, tục ngữ
asking price
a starting price, a price to begin negotiations The asking price for the lot was $29,500. It sold for $28,000.
beauty is only skin deep
do not judge a person by physical features, you can't tell a book... If you want to date a beauty queen, remember that beauty is only skin deep.
by the skin of one
by a very small margin, barely I made the application date for the job by the skin of my teeth.
by the skin of one's teeth
barely succeed in doing something.
by the skin of their teeth
by a little, barely He won the election by one vote, by the skin of his teeth.
for the asking
by asking, on request You can get a free ticket to the concert for the asking from the front office.
get under my skin
bother me, bug me, get to me Don't let Bob's teasing get under your skin. Don't let it bother you.
no skin off my nose
no bother to me, will not hurt me If he doesn't come to my party it's no skin off my nose.
save your skin/neck
save you from risk, dismissal or death The dog saved your neck. His barking helped us find you.
skin alive
scold angrily, spank or beat She told her son that if he was late for dinner she would skin him alive. save (một) làn da
Để giải cứu một người khỏi thất bại, nguy hiểm hoặc thảm họa; để ngăn điều gì đó tồi tệ xảy ra với ai đó. Cảm ơn vì vừa mang thêm trước cho tui — bạn thực sự vừa cứu làn da của tôi, đó! Công ty đang rất cần các nhà đầu tư mới để cứu lấy làn da của họ .. Xem thêm: cứu, da cứu da
và cứu cổ ai đó; tiết kiệm thịt xông khói của một người để cứu ai đó khỏi bị thương, xấu hổ hoặc bị trừng phạt. Tôi vừa cứu làn da của mình bằng cách trả thành công chuyện đúng giờ. Cảm ơn vì vừa cứu cổ tôi! Tôi vừa ngã xuống cầu thang nếu bạn bất nắm tay tui .. Xem thêm: cứu lấy làn da, hãy cứu lấy làn da của bạn
hoặc cứu lấy làn da của chính bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó cố gắng cứu lấy làn da của họ hoặc cứu lấy làn da của chính mình, họ cố gắng tự cứu mình khỏi điều gì đó nguy hiểm hoặc khó chịu, thường mà bất quan tâm điều gì xảy ra với bất kỳ ai khác. Đối với tôi, nó tương tự như một nỗ lực tuyệt cú vọng để cứu lấy làn da của anh ấy. Đó là một thông báo liên quan nhiều đến chuyện chính phủ đang cố gắng cứu lấy làn da của chính mình hơn là cố gắng giúp đỡ các nạn nhân .. Xem thêm: hãy cứu lấy, làn da. Xem thêm:
An save (one's) skin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with save (one's) skin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ save (one's) skin