Nghĩa là gì:
alackaday
alackaday /ə'læk/ (alackaday) /ə'lækədei/- thán từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) than ôi!, lạ quá!
save (something) for a rainy day Thành ngữ, tục ngữ
a hard day
a day full of hard work, put in a hard day You look tired, Dear. Did you have a hard day at the office?
a heavy day
a busy day, a hard day At the end of a heavy day he likes to sit on the patio and read.
a month of Sundays
a very long time, many days It will take a month of Sundays to phone the students in our school.
a red-letter day
a special day, a memorable day This is going to be a red-letter day. I found my lost keys!
a slow day
not productive, not many customers Tuesday is a slow day in the car market - very few sales.
all day long
the whole day She has been sitting and waiting for the mail to arrive all day long.
all in a day's work
not extra work, just part of my duties "She said, ""Thanks for the help."" ""All in a day's work,"" he replied."
all the livelong day
all day, lasting the whole day Our canary sings all the livelong day - from dawn to dusk.
an apple a day keeps the doctor away
eat one apple each day for good health "Mom gave me an apple, saying, ""An apple a day... ."""
apple a day...
(See an apple a day keeps the doctor away) để dành (một thứ gì đó) cho một ngày mưa
Để dành một thứ gì đó, đặc biệt là tiền, để sử dụng trong thời (gian) gian hoặc khoảng thời (gian) gian khó khăn, rắc rối hoặc cần thiết bất lường trước được. Tôi biết bạn muốn mua một chiếc TV mới với trước thưởng của mình, nhưng bạn thực sự nên tiết kiệm số trước đó cho một ngày mưa. Tôi tiết kiệm một phần trước lương của mình mỗi tháng cho ngày mưa .. Xem thêm: trời mưa, hãy để dành save (gì đó) cho ngày mưa
và gác lại thứ gì đó cho ngày mưa; giữ lại một chút gì đó cho một ngày mưa; giữ một cái gì đó cho một ngày mưa để dự trữ một thứ gì đó - thường là trước - cho một số nhu cầu trong tương lai. Tôi vừa tiết kiệm được một ít trước cho một ngày mưa. Giữ thêm một số trước tiêu vặt cho ngày mưa .. Xem thêm: trời mưa, hãy tiết kiệm save (cái gì đó) cho ngày mưa
Nếu bạn tiết kiệm cho ngày mưa hoặc tiết kiệm trước cho ngày mưa, bạn tiết kiệm được một phần trước của bạn trong trường hợp có trường hợp khẩn cấp hoặc vấn đề trong tương lai. Tiết kiệm cho ngày mưa và trả hết nợ hiện là ưu tiên hàng đầu của các gia (nhà) đình. Nỗi lo mất chuyện đang buộc hàng triệu người tiêu dùng phải tiết kiệm trong ngày mưa bão hơn là đi vay. Lưu ý: Các động từ như keep, put by và set qua một bên đôi khi được sử dụng thay vì save. Những người này vừa tiêu trước khi họ có nó. Họ vừa không bỏ qua cho một ngày mưa !. Xem thêm: trời mưa, tiết kiệm save, keep, v.v. it for a ˌrainy ˈday
(formal) tiết kiệm trước hoặc những thứ trong tương lai khi bạn có thể cần chúng: 'Đừng tiêu hết ngay lập tức, dì của anh ấy nói. "Hãy để dành một ít cho một ngày mưa.". Xem thêm: mưa tiết kiệm cho ngày mưa
Cung cấp quỹ dựphòng chốngcho những khi khó khăn. Không có câu trả lời rõ ràng cho chuyện biểu hiện này bắt đầu từ khi nào (một số vừa bắt nguồn từ thế kỷ 16), nhưng rõ ràng "ngày mưa" là biểu tượng của sự u ám. Do đó, đường lối khôn ngoan là tích lũy trước để vượt qua khi thời (gian) kỳ khó khăn .. Xem thêm: mưa, tiết kiệm. Xem thêm:
An save (something) for a rainy day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with save (something) for a rainy day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ save (something) for a rainy day