save up Thành ngữ, tục ngữ
save up
keep up for future use 储存
Tom was saving up for a new bicy cle.汤姆在攒钱准备买辆新自行车。
You should save some money up,instead of spending it all.你应该存一些钱,不要全花光。
save up for a rainy day
put money aside for when you might need it later: "I don't want to spend this extra money. I'll save it up for a rainy day."
save up|save
v. phr. To put away for future use; keep as savings; save. John was saving up for a new bicycle. Mary saved up pieces of cloth to make a quilt. tiết kiệm (để làm gì đó)
Dành trước theo từng khoản nhỏ để tích lũy trước tiết kiệm (thường là để có thể mua thứ gì đó). Chúng tui sẽ phải tiết kiệm nếu muốn đi nghỉ tới Hy Lạp vào mùa hè năm sau. Tôi vừa dừng ăn ở nhà hàng để có thể mua một chiếc xe hơi mới .. Xem thêm: save, up save article up
to save something; để tích lũy một cái gì đó. Tôi đang tiết kiệm lon để tái chế. Nếu bạn chỉ tiết kiệm tối (nhiều) đa tiền của mình, bạn có thể mua bất cứ thứ gì bạn muốn .. Xem thêm: tiết kiệm, tiết kiệm tiết kiệm
Tích lũy thứ gì đó cho một mục đích cụ thể, như hồi Jan vừa tiết kiệm trước tiêu vặt của mình cho một chiếc xe đạp mới. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: save, up save up
v. Để thu thập một cái gì đó để sử dụng trong tương lai; tích lũy thứ gì đó: Tôi vẫn chưa tiết kiệm đủ trước để mua một chiếc TV mới. Bạn nên tiết kiệm trước để học lớn học. Chúng tui đã tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới.
. Xem thêm: tiết kiệm, lên. Xem thêm:
An save up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with save up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ save up