Nghĩa là gì:
savoir faire
savoir faire /'sævwɑ:'feə/- danh từ
- sự khôn khéo, sự khéo léo
savoir faire Thành ngữ, tục ngữ
savoir-faire
Khả năng hành động thích hợp hoặc xử lý hoặc ứng phó với bất kỳ tình huống xã hội nào; tế nhị. Cụm từ này trong tiếng Pháp có nghĩa là "biết cách làm." Bạn có thể học được nhiều điều về cách cư xử với tất cả người bằng cách nghiên cứu savoir-faire mà cô ấy di chuyển xung quanh bất kỳphòng chốngnào. savoir ˈfaire
(từ tiếng Pháp, tán thành) tiềm năng cư xử theo cách thích hợp ở một số điểm nhất định. tình huống: Ông ấy nổi tiếng khắp thế giới ngoại giao nhờ tài năng savoir. Nghĩa của cụm từ tiếng Pháp là 'biết làm thế nào để làm' .. Xem thêm: faire, savoir. Xem thêm:
An savoir faire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with savoir faire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ savoir faire