Nghĩa là gì:
aforethought
aforethought /ə'fɔ:θɔ:t/- tính từ
- cố ý, có định trước, có suy tính trước
school of thought Thành ngữ, tục ngữ
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
collect my thoughts
think calmly and clearly, organize my thoughts She was glad when the kids left so she could collect her thoughts.
food for thought
ideas worth considering, interesting suggestions Your comments on Quebec have given me food for thought.
lose my train of thought
forget my order of thoughts or words Don't interrupt me because I may lose my train of thought.
penny for your thoughts
(See a penny for your thoughts)
second thought
after thinking about something again On second thought maybe you should bring an extra coat.
train of thought
(See lose my train of thought)
give thought to
think of 想到
The plan is good,and I've given no thought to change.计划很好,我并没有想到要改变它。
on second thoughts
upon reflection; after further or more deliberate consideration深思熟虑后
On second thoughts they decided to leave London.经仔细考虑,他们决定离开伦敦。
second thoughts
reconsideration;change of mind or opinion 再次考虑;改变主意
At first Mary agreed to marry John,but soon she was having sec ond thoughts.起初玛丽同意和约翰结婚,但是很快她就改变了主意。
The brave soldier had no second thoughts as he attacked the enemy.这位勇敢的战士进攻敌人时毫不犹豫。
On second thoughts,I'll do the ex periment at once at any cost.再次考虑后,我决定将不惜任何代价立即做实验。 trường phái tư tưởng
Một tập hợp các lý thuyết, quan điểm hoặc ý tưởng cụ thể về một chủ đề nhất định. Trường phái tư tưởng mới nhất về nuôi dạy con cái nhấn mạnh rằng chúng ta bất nên trừng phạt con cái của chúng ta vì bất cứ điều gì chúng làm sai, vì chúng ta sẽ làm tổn hại những cảm xúc nhỏ bé mỏng manh của chúng. Trường phái tư tưởng phổ biến cho rằng sự suy thoái như vậy của nền kinh tế là một phản ứng tự nhiên đối với một thời (gian) kỳ tăng trưởng bền vững .. Xem thêm: của, trường phái, tư tưởng trường phái tư tưởng
THÔNG THƯỜNG Trường phái tư tưởng là một tập hợp các ý kiến mà một số người có, khi có thể có các ý kiến khác. Ông bắt đầu cẩn thận: `` Có một trường phái tư tưởng nói rằng trẻ sơ sinh bất cảm thấy đau đớn như chúng ta. Trường phái tư tưởng đòi hỏi phải làm gì đó về bệnh béo phì phụ thuộc trên lập luận bốn bước .. Xem thêm: trường phái, trường phái, tư tưởng trường phái các lý thuyết hoặc quan điểm phải suy nghĩ
được tổ chức bởi các nhóm người cụ thể: Có hai trường phái suy nghĩ về vấn đề này .. Xem thêm: của, trường học, tư tưởng. Xem thêm:
An school of thought idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with school of thought, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ school of thought