score (something) off (someone, something, or some place) Thành ngữ, tục ngữ
ghi điểm (cái gì đó) (ai đó, cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
Để có được thứ mà người ta muốn từ một người, đất điểm hoặc thứ nào đó, đặc biệt là miễn phí. Tôi vừa ghi được hai vé tham gia buổi hòa nhạc từ tay anh rể của Janet! Tôi sẽ cố gắng chấm điểm một số phần mềm từ bộ phận CNTT tại nơi làm việc. Chúng tui đã tính điểm tất cả đồ đạc của mình từ một trang web trao đổi và mua sắm trực tuyến .. Xem thêm: tắt, điểm. Xem thêm:
An score (something) off (someone, something, or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with score (something) off (someone, something, or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ score (something) off (someone, something, or some place)