Nghĩa là gì:
appoints
appoint /ə'pɔint/- ngoại động từ
- bổ, bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập
- to appoint someone [to be] director: bổ nhiệm ai làm giám đốc
- to appoint someone to do something: chỉ định ai làm việc gì
- to appoint a commitee: lập một uỷ ban
- định, hẹn (ngày, giờ...)
- to appoint a day to meet: định ngày gặp nhau
- quy định
- to appoint that it should be done: quy định sẽ phải làm xong việc ấy
- (thường) dạng bị động trang bị, thiết bị
- the troops were badly appointed: quân đội được trang bị tồi
score points Thành ngữ, tục ngữ
brownie points
points for doing extra work for the manager Bruno earns brownie points by offering to help the manager.
make points
Idiom(s): make points (with sb)
Theme: FAVOR
to gain favor with someone. (Slang.)
• Tom is trying to make points with Ann. He wants to ask her out.
• He's trying to make points by smiling and telling her how nice she looks.
at swords' points|sword|swords|swords' points
adj. phr. Ready to start fighting; very much opposed to each; other hostile; quarreling. The dog's barking kept the Browns at swords' points with their neighbors for months. The mayor and the reporter were always at swords' points.
possession is nine points of the law
possession is nine points of the law
Actually holding something is better than merely claiming it. For example, When Karen told John he must return the sofa he'd borrowed, he said possession is nine points of the law. This term originally alluded to nine elements that would aid someone's lawsuit, among them a good lawyer, good witnesses, a good jury, a good judge, and good luck. In time, however, the term was used more for squatter's rights. [Late 1500s]
win on points
win on points
Succeed but barely, especially by a technicality. For example, Both sides were forceful in that argument about the embargo, but I think the senator won on points. This term comes from boxing, where in the absence of a knockout the winner is decided on the basis of points awarded for each round. Its figurative use dates from the mid-1900s. ghi điểm
Để làm điều gì đó nhận được phản ứng tích cực hoặc nâng cao danh tiếng hoặc vị thế của một người với ai đó. Tôi vừa ghi điểm với mẹ chồng bằng cách đề nghị rửa bát sau bữa ăn thịnh soạn. Bạn sẽ bất ghi được điểm nào với huấn luyện viên nếu đến tập muộn. Ben nghĩ rằng anh ấy có thể ghi điểm với Leslie bằng cách quyên lũy cho chiến dịch gây quỹ mà cô ấy đang quảng cáo .. Xem thêm: điểm, điểm điểm
THÔNG DỤNG
1. Nếu ai đó cho điểm bạn, họ cho rằng bản thân họ có vẻ giỏi hơn hoặc thông minh hơn bạn trong một cuộc thảo luận hoặc tranh luận. Trong buổi học tiếp theo, các thành viên trong nhóm cùng ý xem xét những đóng lũy của nhau hơn là sử dụng chúng để ghi điểm lẫn nhau. Anh ta vừa rất cố gắng để bất tỏ ra như thể anh ta đang sử dụng tình huống để ghi điểm chính trị. Lưu ý: Bạn có thể gọi loại hành vi này là tính điểm. Thật khó để biết một cuộc điều tra sẽ đạt được những gì, ngoài một số điểm chính trị. Lưu ý: Biểu hiện này thường được dùng để thể hiện rằng ai đó quan tâm đến chuyện khiến đối phương trông ngu ngốc hơn là nói hoặc làm bất cứ điều gì có ích.
2. Nếu bạn ghi được điểm, bạn vừa làm điều gì đó gây ấn tượng với ai đó hoặc khiến họ thích bạn. Các công ty này đang hy vọng ghi điểm với người tiêu dùng và doanh nghề bằng cách giúp họ sắp xếp thông tin được lưu trữ trên ổ cứng của họ .. Xem thêm: chấm điểm, ghi điểm (tắt)
cố tình làm cho mình tỏ ra vượt trội so với ai đó khác bằng cách đưa ra những nhận xét thông minh. 1986 Jack Batten Judges Không có gì đáng chê trách hay tàn nhẫn về sự dí dỏm của anh ấy. Anh ta bất ghi điểm với những người trong hộp tù nhân. Anh ta bất lợi dụng. . Xem thêm: point, account ˌscore a ˈpoint / ˈpoints (off / over / vs somebody)
(đặc biệt là tiếng Anh Anh) đánh bại ai đó trong một cuộc tranh cãi; cố tình nói điều gì đó khiến ai đó tỏ ra ngu ngốc: Tại sao bạn bất cố gắng giải quyết vấn đề thay vì ghi điểm cho nhau? ♢ Tôi bất thích David. Anh ấy luôn cố gắng ghi điểm với tất cả người. ▶ ˈpoint-score noun: điểm chính trị. Xem thêm: điểm, điểm. Xem thêm:
An score points idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with score points, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ score points