score with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. ghi điểm với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để thực hiện các vết cắt hoặc vết rạch thẳng (trên một số bề mặt) bằng cách sử dụng một số công cụ. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "điểm" và "cho" để xác định những gì đang được cho điểm. Bạn sẽ muốn đánh mỡ vịt bằng một lưỡi dao sắc bén, vì nó sẽ làm cho mỡ dễ dàng hơn nhiều. Đầu tiên chúng ta phải làm phẳng tấm kính bằng máy cắt kính này để nó làm ra (tạo) ra một tấm kính sạch và đều. Để đạt được hoặc đạt được sự vui nghênh, khen ngợi, đánh giá cao hoặc tín dụng với ai đó hoặc một số nhóm. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "số điểm" và "với" để chỉ rõ loại hoặc sự vui nghênh, khen ngợi, v.v., một người đạt được. Chính phủ đang hướng tới chuyện ghi điểm với các nhóm môi trường bằng chính sách mới nhất của mình. Bạn vừa ghi được điểm bánh hạnh nhân lớn với cha mẹ tui cho tất cả các công chuyện bạn vừa làm xung quanh sân sau của họ. tiếng lóng Để tham gia (nhà) vào hoạt động tình dục với ai đó. A: "Tôi nghe nói bạn vừa ghi bàn với Dave đêm qua! Nó thế nào?" B: "Ôi trời ơi, Mary, đó bất phải chuyện của cô!" Anh ấy quan tâm đến chuyện cố gắng ghi điểm với gà con khi chúng tui đi chơi hơn là dành thời (gian) gian thực sự với bạn bè của mình .. Xem thêm: ghi điểm với (ai đó hoặc một nhóm)
Inf. để làm hài lòng ai đó hoặc một nhóm. Phần thể hiện "Old Kentucky Home" của cô vừa thực sự ghi điểm với khán giả. Bạn thực sự ghi điểm với tui .. Xem thêm: ghi điểm. Xem thêm:
An score with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with score with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ score with (someone or something)