scream (something) from the housetop(s) Thành ngữ, tục ngữ
hét lên (một cái gì đó) từ (các) mái che
Để sẻ chia một số tin tức hoặc thông tin công khai và với càng nhiều người càng tốt. Tôi vừa sẵn sàng hét lên từ trên mái nhà rằng chúng tui sẽ có con, nhưng vợ tui muốn đợi một thời (gian) gian trước khi chúng tui công khai tin tức. Tôi biết bạn muốn hét nó lên từ cái bẫy chuột mà bạn đến đầu tiên trong lớp của bạn, nhưng bạn nên nghĩ xem nó có thể làm cho các học sinh khác cảm giác như thế nào và có một chút khiêm tốn về nó .. Xem thêm: hét. Xem thêm:
An scream (something) from the housetop(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scream (something) from the housetop(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scream (something) from the housetop(s)