search me! Thành ngữ, tục ngữ
Woe is me!
Idiom(s): Woe is me!
Theme: SADNESS
I am unfortunate.; I am unhappy. (Usually humorous.)
• Woe is me! I have to work when the rest of the office staff is off.
• Woe is me. I have the flu and my friends have gone to a party.
It's high time!
Idiom(s): It's high time!
Theme: TIME
it is past time (for something); (something) is overdue.
• It's high time that you got recognition for what you do!
• They sent me my check, and it's high time, too.
It's about time!
Idiom(s): It's about time!
Theme: TIME
It is almost too late!; I've been waiting a long time!
• So you finally got here! It's about time!
• They finally paid me my money. It's about time!
tìm kiếm tui
Một câu trả lời khi một người bất biết câu trả lời cho một câu hỏi. A: "Sữa này để trong tủ lạnh bao lâu rồi?" B: "Tìm kiếm tôi. Kiểm tra ngày hết hạn." A: "Sinh nhật Ali khi nào?" B: "Tìm kiếm tôi!" Xem thêm: tìm kiếm Tìm kiếm tôi.
Inf. Tôi bất biết.; Bạn có thể tìm kiếm quần áo của tui và người của tôi, nhưng bạn sẽ bất tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình ở bất cứ đâu gần tôi. (Hai từ có trọng âm bằng nhau.) Jane: What time does Mary's flight get in? Sally: Tìm kiếm tôi. John: Tôi nên sử dụng loại sơn nào cho hàng rào này? Bill: Tìm kiếm tui Xem thêm: tìm kiếm tìm kiếm tui
Tôi bất biết câu trả lời cho điều đó, như trong Where's John? -Tìm tôi, tui đã bất gặp anh ấy trong nhiều tuần. Thực tế, cụm từ này có nghĩa là "bạn có thể điều tra tui hoàn toàn để biết thông tin bạn muốn nhưng bạn sẽ bất tìm thấy nó." [Tiếng lóng; C. 1900] Xem thêm: tìm kiếm tìm kiếm tui
THÔNG TIN Bạn nói rằng hãy tìm kiếm tui khi ai đó hỏi bạn một câu hỏi và bạn muốn nhấn mạnh rằng bạn bất biết câu trả lời. `` Vậy tại sao đột nhiên anh ấy lại có hứng thú? '' - Tìm kiếm tôi. Xem thêm: tìm kiếm tìm kiếm tôi!
Tôi bất biết (dùng để nhấn mạnh). InformalLearn more: chase ˌsearch ˈme
(nói) Tôi bất biết; Tôi bất biết: ‘Thủ đô của Queensland là gì?’ ‘Tìm kiếm tôi!’ Xem thêm: tìm kiếm Tìm kiếm tui
vừa gửi. Tôi bất biết. (Có một trọng âm nặng ở cả hai từ.) TOM: Làm thế nào để dế làm ra (tạo) ra tiếng kêu đó? BILL: Tìm kiếm tôi. Bạn có thể tìm kiếm tôi. Làm sao tui biết được? Xem thêm: chase chase me
Tiếng lóng được người nói sử dụng để chỉ ra rằng họ bất có câu trả lời cho câu hỏi vừa được hỏi. Xem thêm: searchXem thêm:
An search me! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with search me!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ search me!