see (one) down (to something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
cưa đổ
1. Để rơi một cái gì đó bằng một cái cưa. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "saw" và "down". Tôi bất thể tin được là họ vừa cưa đổ cây sồi lớn trên cánh cùng sau nhà chúng tôi. Tôi vừa từng thích leo lên thứ đó khi còn nhỏ! Phiến quân tràn vào tòa nhà thủ đô, cưa đổ cột cờ và cắm cờ của nhà độc tài xuống. Để sử dụng một cái cưa để rút ngắn một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "saw" và "down". Tên xã hội đen cưa nòng súng ngắn và giấu nó trong áo khoác. Những đoạn ống này quá dài, vì vậy chúng ta nên phải cưa chúng xuống .. Xem thêm: down, saw see (one) down (to article or some place)
1. Để hộ tống hoặc tháp tùng một người đến cấp độ hoặc vị trí thấp hơn. Tôi có thể nói rằng bà Jenkins đang gặp sự cố ở cầu thang, vì vậy tui đề nghị được gặp bà ấy. Cảm ơn bạn vừa dành thời (gian) gian đến và nói chuyện với chúng tôi. Larry ở đây sẽ tiễn bạn xuống sảnh. Để hộ tống hoặc đi cùng một người đến một số nơi hoặc một số thứ xa một vị trí trung tâm hoặc phía bắc hơn. Cha mẹ tui đã quyết định đưa tui xuống ga xe lửa khi tui lên đường vào lớn học. Cảm ơn bạn vừa dành thời (gian) gian đến và nói chuyện với chúng tôi. Larry ở đây sẽ tiễn bạn xuống trước sảnh .. Xem thêm: down, see, article cưa cái gì đó
để cưa cái gì đó bằng cưa. Chúng ta sẽ phải cưa cái cây chết đó xuống trước khi nó đổ vào nhà. I'll saw down the timberline .. See more: down, saw see addition down to article
để đi cùng hoặc hộ tống ai đó xuống cấp thấp hơn. Tôi sẽ gặp bạn xuống cửa trước. Bạn có vui lòng gặp bà Bracknell xuống cửa bất ?. Xem thêm: down, see. Xem thêm:
An see (one) down (to something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see (one) down (to something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see (one) down (to something or some place)