Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
see (one) through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. xem (một) đến hết
Để cung cấp cho một người các nguồn lực hoặc sự hỗ trợ cần thiết để trả thành một chuyện gì đó hoặc đến cuối một khoảng thời (gian) gian. Những cây trồng chúng tui đã trồng cho đến nay sẽ nhìn thấy chúng tui qua mùa đông. Tôi đang cố gắng tiết kiệm đủ trước để gặp tui học lớn học .. Xem thêm: xem qua vừa thấy điều gì đó
để cắt qua thứ gì đó bằng một cái cưa. Tôi bất thể nhìn xuyên qua tấm gỗ này. Nó quá khó! Tôi có thể nhìn thấu nó !. Xem thêm: saw, through see article through
để theo dõi điều gì đó cho đến khi trả thành. Mary vừa chuẩn bị để xem qua dự án. Đó sẽ là một trải nghiệm khó chịu, nhưng tui hy vọng bạn sẽ nhìn thấy nó. Lít [cho tầm nhìn của một người] để xuyên qua một cái gì đó rõ ràng hoặc mờ đục hoặc một con người. Tất nhiên, tui có thể nhìn thấy qua cửa sổ! Với tia X, chúng có thể nhìn xuyên qua cơ thể bạn!
2. Hình. Để hiểu hoặc phát hiện bản chất thực sự của ai đó hoặc điều gì đó. Bạn bất thể lừa tui nữa. Tôi có thể nhìn thấu bạn và tất cả những mánh khóe của bạn. Kế hoạch này được thiết kế để kiếm trước cho bạn, bất phải để giúp đỡ tất cả người. Tôi có thể nhìn xuyên qua nó! Tôi bất phải người ngu dốt!. Xem thêm: xem qua xem qua
1. nhìn thấu một ai đó hoặc một cái gì đó. Hiểu được tính cách hoặc bản chất thực sự của ai đó hoặc điều gì đó, như trong Chúng ta vừa thấy qua vẻ quyến rũ bề ngoài của anh ta: anh ta rõ ràng là một kẻ nói dối. [c. 1400]
2. Ngoài ra, hãy xem ra. Giữ nguyên cam kết cho đến cùng; cùng thời, cung cấp sự hỗ trợ kiên định cho. Ví dụ: tui đã xem xét chuyện tổ chức lại và sau đó tui rời công ty hoặc Chúng tui sẽ xem năm ở Florida và sau đó quyết định xem chuyện di chuyển có lâu dài hay không, hoặc Chúng tui sẽ gặp bạn thông qua trường y nhưng sau đó bạn sở hữu. . Xem thêm: xem qua xem qua
v.
1. Để hiểu được bản chất hoặc tính cách thực sự của một người mặc dù bị ảnh hưởng hoặc lừa dối nào đó: Chúng tui đã nhìn thấy sự quyến rũ bề ngoài của anh ta.
2. Để gây ra hoặc giúp ai đó quản lý hoặc còn tại: Tôi có đủ trước tiết kiệm để có thể vượt qua một tháng bất có chuyện làm. Chúng tui sẽ gặp bạn cho đến khi bạn trả thành lớn học.
3. Để làm chuyện trên một số dự án cho đến khi trả thành: Chúng tui quyết tâm nhìn thấu đáo dự án.
. Xem thêm: xem qua. Xem thêm:
An see (one) through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see (one) through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see (one) through