see of Thành ngữ, tục ngữ
see off
go with someone to their point of departure I went to the airport to see her off. xem (một số lượng) của (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để xem hoặc thăm ai đó trong một khoảng thời (gian) gian. Tôi biết tui đã bất tham gia (nhà) được một thời (gian) gian, nhưng bây giờ khi khóa học của tui đã kết thúc, bạn sẽ thấy nhiều hơn về tôi. Chúng tui đã bất gặp nhiều về Tom kể từ khi anh ấy chuyển đến đây. Để xem, trải nghiệm hoặc đánh giá điều gì đó ở mức độ nào đó hoặc ở một mức độ nào đó. Chúng tui chưa thấy đủ luật được đề xuất để thông qua phán quyết về nó. Bạn có phiền cho tui xem xung quanh không? Tôi chưa nhìn thấy nhiều Paris cho đến nay .. Xem thêm: của, xem xem điều gì đó của ai đó hoặc điều gì đó
để biết, trải nghiệm hoặc tham quan với ai đó hoặc nhóm nào đó trong một khoảng thời (gian) gian. Tôi hy vọng chúng tui có thể nhìn thấy một cái gì đó của bạn khi bạn ở trong thị trấn. Chúng tui không thấy đủ hội cùng thị trấn. Nó làm gì?. Xem thêm: của, xem. Xem thêm:
An see of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see of