Nghĩa là gì:
elephants
elephant /'elifənt/- danh từ
- khổ giấy 70 cm x 57, 5 cm
- double elephant: khổ giấy 1 m x 77 cm
- (Elephant) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng Cộng hoà
- to see the elephant
- to get a look at the elephant
- đi thăm những kỳ quan (của một thành phố...)
see pink elephants Thành ngữ, tục ngữ
thấy voi hồng
Bị ảo giác hoặc nhìn bất chính xác tất cả thứ do say hoặc cai rượu cấp tính. Cụm từ này trở nên đặc biệt phổ biến trong bộ phim hoạt hình Dumbo năm 1941 của Disney, trong đó nhân vật chính không tình say rượu và nhìn thấy một cuộc diễu hành của những con voi hồng bị ảo giác. Cha tui nói rằng ông vừa nhìn thấy những con voi màu hồng trong một thời (gian) gian sau khi ông bỏ rượu. Khi bắt đầu nhìn thấy voi hồng, tui biết mình phải nhịn uống nhiều lắm .. Xem thêm: voi, hồng, xem thấy voi hồng
và thấy nhện hồng; Nhìn thấy rắn là say; hồi phục sau một cuộc nhậu nhẹt; có những cơn mê sảng. Khi tui đến điểm nhìn thấy những con voi màu hồng, tui biết rằng phải làm gì đó. Người già đang run rẩy — chắc là đang nhìn thấy rắn .. Xem thêm: voi, hồng, thấy thấy hồng ˈelephants
(thân mật) thấy những thứ bất thực sự ở đó, bởi vì bạn đang say. Xem thêm: voi, hồng, xem thấy voi hồng
và thấy nhện hồng và thấy rắn tv. say rượu; hồi phục sau một cuộc nhậu nhẹt; có những cơn mê sảng. Khi tui đến điểm nhìn thấy những con voi màu hồng, tui biết rằng phải làm gì đó. Anh ấy đang hét lên điều gì đó khi nhìn thấy nhện hồng và anh ấy muốn uống một ly. . Xem thêm: con voi, cái hồng, cái thấy. Xem thêm:
An see pink elephants idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see pink elephants, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see pink elephants